niē

Từ hán việt: 【niết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niết). Ý nghĩa là: nhon; bóp; nhặt; cầm; bấm; véo; nhéo; bấu (bằng hai ngón tay), vê; nặn; nắn, bịa; bịa đặt; phịa. Ví dụ : - . Cầm chắc chiếc bút này.. - 。 Nhặt sâu trong gạo ra.. - 。 Tôi cầm một chiếc bút chì.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhon; bóp; nhặt; cầm; bấm; véo; nhéo; bấu (bằng hai ngón tay)

用拇指和别的手指夹

Ví dụ:
  • - 捏住 niēzhù zhè 支笔 zhībǐ

    - Cầm chắc chiếc bút này.

  • - de 虫子 chóngzi niē 出来 chūlái

    - Nhặt sâu trong gạo ra.

  • - niē zhe 一支 yīzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi cầm một chiếc bút chì.

  • - niē zhe 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Cô ấy bấm lấy một bông hoa nhỏ.

  • - 妈妈 māma niē zhe de shǒu

    - Mẹ véo lấy tay tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

vê; nặn; nắn

用手指把软东西弄成一定的形状

Ví dụ:
  • - niē 泥人儿 níréner

    - Nặn hình người.

  • - niē 饺子 jiǎozi

    - Nặn bánh chẻo; nặn vằn thắn.

  • - 爷爷 yéye 捏个 niēgè 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - Ông nội nặn một con hổ nhỏ.

  • - niē 出个 chūgè 小鸭子 xiǎoyāzi

    - Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.

  • - 妈妈 māma niē le duǒ 小花 xiǎohuā

    - Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

bịa; bịa đặt; phịa

故意把非事实说成是事实

Ví dụ:
  • - 捏造 niēzào 故事 gùshì lái hǒng

    - Cô ấy bịa đặt chuyện để dỗ tôi.

  • - 总爱 zǒngài 捏造 niēzào xiē 假话 jiǎhuà

    - Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.

  • - zhè rén 捏造事实 niēzàoshìshí 污蔑 wūmiè rén

    - Người này bịa đặt sự thật vu khống người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nắm bóp; bóp

用手在人身上推、按、捏、揉等以促进血液循环, 增加皮肤抵抗力, 调整神经功能; 用手的虎口紧紧按住

Ví dụ:
  • - 轻轻 qīngqīng niē xià 脸蛋 liǎndàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.

  • - bāng 妈妈 māma niē 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi giúp mẹ bóp vai.

  • - 护士 hùshi bāng 病人 bìngrén niē shǒu

    - Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gắn; ghép; tập hợp; chụm; dồn

让两个东西或者人合在一起

Ví dụ:
  • - 几朵 jǐduǒ huā niē zài 一起 yìqǐ

    - Chụm những bông hoa lại với nhau.

  • - 几个 jǐgè 玩具 wánjù niē zài 一起 yìqǐ

    - Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma niē zhe de shǒu

    - Mẹ véo lấy tay tôi.

  • - 护士 hùshi bāng 病人 bìngrén niē shǒu

    - Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.

  • - niē 泥人儿 níréner

    - Nặn hình người.

  • - niē 鼻子 bízi de 触感 chùgǎn hěn yǒu 特色 tèsè

    - Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!

  • - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • - 几个 jǐgè 玩具 wánjù niē zài 一起 yìqǐ

    - Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.

  • - 完全 wánquán 根据 gēnjù 捏造 niēzào de 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 指控 zhǐkòng

    - Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.

  • - 捏紧 niējǐn 笔杆 bǐgǎn

    - Nắm chặt cán bút.

  • - 爷爷 yéye 捏个 niēgè 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - Ông nội nặn một con hổ nhỏ.

  • - niē 出个 chūgè 小鸭子 xiǎoyāzi

    - Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.

  • - 扭捏 niǔnie le 大半天 dàbàntiān cái 说出 shuōchū 一句 yījù huà lái

    - cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.

  • - 很会 hěnhuì 拿捏 nániē 谈话 tánhuà de 节奏 jiézòu

    - Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.

  • - niē 饺子 jiǎozi

    - Nặn bánh chẻo; nặn vằn thắn.

  • - 轻轻 qīngqīng niē xià 脸蛋 liǎndàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.

  • - 树叶 shùyè 干燥 gānzào niē jiù suì

    - Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.

  • - de 虫子 chóngzi niē 出来 chūlái

    - Nhặt sâu trong gạo ra.

  • - 捏住 niēzhù zhè 支笔 zhībǐ

    - Cầm chắc chiếc bút này.

  • - niē zhe 一支 yīzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi cầm một chiếc bút chì.

  • - 凭空捏造 píngkōngniēzào

    - bịa đặt không có cơ sở.

  • - 网民 wǎngmín yòng lái 表示 biǎoshì 他们 tāmen 面对 miànduì 伪造 wěizào de 结论 jiélùn 捏造 niēzào de 媒体报道 méitǐbàodào de 无可奈何 wúkěnàihé

    - Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捏

Hình ảnh minh họa cho từ 捏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Niē
    • Âm hán việt: Niết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHXM (手竹重一)
    • Bảng mã:U+634F
    • Tần suất sử dụng:Cao