Hán tự: 捏
Đọc nhanh: 捏 (niết). Ý nghĩa là: nhon; bóp; nhặt; cầm; bấm; véo; nhéo; bấu (bằng hai ngón tay), vê; nặn; nắn, bịa; bịa đặt; phịa. Ví dụ : - 捏住这支笔. Cầm chắc chiếc bút này.. - 把米里的虫子捏出来。 Nhặt sâu trong gạo ra.. - 我捏着一支铅笔。 Tôi cầm một chiếc bút chì.
Ý nghĩa của 捏 khi là Động từ
✪ nhon; bóp; nhặt; cầm; bấm; véo; nhéo; bấu (bằng hai ngón tay)
用拇指和别的手指夹
- 捏住 这 支笔
- Cầm chắc chiếc bút này.
- 把 米 里 的 虫子 捏 出来
- Nhặt sâu trong gạo ra.
- 我 捏 着 一支 铅笔
- Tôi cầm một chiếc bút chì.
- 她 捏 着 一朵 小花
- Cô ấy bấm lấy một bông hoa nhỏ.
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ vê; nặn; nắn
用手指把软东西弄成一定的形状
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 捏 饺子
- Nặn bánh chẻo; nặn vằn thắn.
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 妈妈 捏 了 朵 小花
- Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ bịa; bịa đặt; phịa
故意把非事实说成是事实
- 她 捏造 故事 来 哄 我
- Cô ấy bịa đặt chuyện để dỗ tôi.
- 他 总爱 捏造 些 假话
- Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.
- 这 人 捏造事实 污蔑 人
- Người này bịa đặt sự thật vu khống người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nắm bóp; bóp
用手在人身上推、按、捏、揉等以促进血液循环, 增加皮肤抵抗力, 调整神经功能; 用手的虎口紧紧按住
- 她 轻轻 捏 下 脸蛋
- Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gắn; ghép; tập hợp; chụm; dồn
让两个东西或者人合在一起
- 把 那 几朵 花 捏 在 一起
- Chụm những bông hoa lại với nhau.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 捏紧 笔杆
- Nắm chặt cán bút.
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 他 很会 拿捏 谈话 的 节奏
- Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.
- 捏 饺子
- Nặn bánh chẻo; nặn vằn thắn.
- 她 轻轻 捏 下 脸蛋
- Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.
- 树叶 干燥 得 一 捏 就 碎
- Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.
- 把 米 里 的 虫子 捏 出来
- Nhặt sâu trong gạo ra.
- 捏住 这 支笔
- Cầm chắc chiếc bút này.
- 我 捏 着 一支 铅笔
- Tôi cầm một chiếc bút chì.
- 凭空捏造
- bịa đặt không có cơ sở.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捏›