Đọc nhanh: 拔高 (bạt cao). Ý nghĩa là: cất cao; nâng cao; giương cao; ngẩng; ngước lên; kéo lên 提高, tâng bốc; đề cao; cố ý đề cao; ca tụng quá đáng (địa vị của một người hoặc một tác phẩm), xuất chúng; xuất sắc hơn người; đỉnh điểm; người vượt trội. Ví dụ : - 拔高嗓子唱 cất cao giọng hát; hát tướng lên. - 英雄人物不能靠拔高 nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.. - 剧中对主人公过分拔高,反而失去了真实性。 vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
Ý nghĩa của 拔高 khi là Động từ
✪ cất cao; nâng cao; giương cao; ngẩng; ngước lên; kéo lên 提高
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
✪ tâng bốc; đề cao; cố ý đề cao; ca tụng quá đáng (địa vị của một người hoặc một tác phẩm)
拾高; 有意抬高某些人物或作品等的地位
- 英雄人物 不能 靠 拔高
- nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
✪ xuất chúng; xuất sắc hơn người; đỉnh điểm; người vượt trội
(拔高儿)拔尖儿
✪ kéo lên
提高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔高
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 英雄人物 不能 靠 拔高
- nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
高›