离职 lízhí

Từ hán việt: 【ly chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly chức). Ý nghĩa là: từ chức; rời khỏi; rời đơn vị công tác, tạm rời công tác. Ví dụ : - 。 Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.. - 。 Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.. - 。 Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 离职 khi là Động từ

từ chức; rời khỏi; rời đơn vị công tác

离开工作岗位,不再回来

Ví dụ:
  • - xiǎng huàn 工作 gōngzuò jiù 离职 lízhí le

    - Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.

  • - 老张 lǎozhāng bèi 裁员 cáiyuán 离职 lízhí le

    - Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.

  • - 决定 juédìng 下个月 xiàgeyuè 离职 lízhí

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tạm rời công tác

暂时离开职位

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 离职 lízhí le 一阵 yīzhèn

    - Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.

  • - 老张 lǎozhāng wèi 学习 xuéxí 离职 lízhí 两个 liǎnggè yuè

    - Lão Trương tạm rời công tác hai tháng để đi học.

  • - 家中 jiāzhōng 有事 yǒushì 离职 lízhí 几个 jǐgè 星期 xīngqī

    - Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离职

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 飞机 fēijī 离港 lígǎng

    - Máy bay đã rời khỏi sân bay.

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 佛系 fóxì 职员 zhíyuán

    - Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)

  • - 托病 tuōbìng 离席 líxí

    - vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • - 擅离职守 shànlízhíshǒu

    - tự ý rời bỏ vị trí công tác.

  • - 老张 lǎozhāng bèi 裁员 cáiyuán 离职 lízhí le

    - Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 离职 lízhí le 一阵 yīzhèn

    - Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.

  • - 同事 tóngshì men dōu 舍不得 shěbùdé ràng 离职 lízhí

    - Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.

  • - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • - 家中 jiāzhōng 有事 yǒushì 离职 lízhí 几个 jǐgè 星期 xīngqī

    - Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.

  • - xiǎng huàn 工作 gōngzuò jiù 离职 lízhí le

    - Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.

  • - 决定 juédìng 下个月 xiàgeyuè 离职 lízhí

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.

  • - 说明 shuōmíng le 离职 lízhí de 理由 lǐyóu

    - Anh ấy đã giải thích lý do nghỉ việc.

  • - 老张 lǎozhāng wèi 学习 xuéxí 离职 lízhí 两个 liǎnggè yuè

    - Lão Trương tạm rời công tác hai tháng để đi học.

  • - 他们 tāmen de 职务 zhíwù shì 平行 píngxíng de

    - Chức vụ của họ là tương đương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离职

Hình ảnh minh họa cho từ 离职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao