Đọc nhanh: 离职 (ly chức). Ý nghĩa là: từ chức; rời khỏi; rời đơn vị công tác, tạm rời công tác. Ví dụ : - 她想换工作,就离职了。 Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.. - 老张被裁员,离职了。 Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.. - 他决定下个月离职。 Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.
Ý nghĩa của 离职 khi là Động từ
✪ từ chức; rời khỏi; rời đơn vị công tác
离开工作岗位,不再回来
- 她 想 换 工作 , 就 离职 了
- Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.
- 老张 被 裁员 , 离职 了
- Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.
- 他 决定 下个月 离职
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tạm rời công tác
暂时离开职位
- 他 因为 生病 离职 了 一阵
- Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.
- 老张 为 学习 离职 两个 月
- Lão Trương tạm rời công tác hai tháng để đi học.
- 他 家中 有事 , 离职 几个 星期
- Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离职
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 老张 被 裁员 , 离职 了
- Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.
- 他 因为 生病 离职 了 一阵
- Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 家中 有事 , 离职 几个 星期
- Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.
- 她 想 换 工作 , 就 离职 了
- Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.
- 他 决定 下个月 离职
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.
- 他 说明 了 离职 的 理由
- Anh ấy đã giải thích lý do nghỉ việc.
- 老张 为 学习 离职 两个 月
- Lão Trương tạm rời công tác hai tháng để đi học.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›
职›