Đọc nhanh: 抽筋 (trừu cân). Ý nghĩa là: chuột rút, rút gân. Ví dụ : - 游泳时,我的腿抽筋了。 Chân tôi bị chuột rút khi bơi.. - 他跑步时突然抽筋了。 Anh ấy bị chuột rút khi đang chạy.. - 抽筋是一种极其残酷的刑罚。 Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.
Ý nghĩa của 抽筋 khi là Động từ
✪ chuột rút
(抽筋儿) 筋肉痉挛
- 游泳 时 , 我 的 腿抽筋 了
- Chân tôi bị chuột rút khi bơi.
- 他 跑步 时 突然 抽筋 了
- Anh ấy bị chuột rút khi đang chạy.
✪ rút gân
抽去人体内的筋,古代一种酷刑。
- 抽筋 是 一种 极其 残酷 的 刑罚
- Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽筋
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 橡皮筋 儿
- dây cao su.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 抽烟 过多害 健康
- Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.
- 抽空 她 就 会 回去 宁亲
- Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.
- 没水 了 , 你 抽水 吧
- Hết nước rồi, bạn bơm nước đi!
- 游泳 时 , 我 的 腿抽筋 了
- Chân tôi bị chuột rút khi bơi.
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 抽筋 是 一种 极其 残酷 的 刑罚
- Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.
- 他 跑步 时 突然 抽筋 了
- Anh ấy bị chuột rút khi đang chạy.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽筋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽筋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抽›
筋›