抽筋儿 chōujīn er

Từ hán việt: 【trừu cân nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抽筋儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừu cân nhi). Ý nghĩa là: máy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抽筋儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抽筋儿 khi là Danh từ

máy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽筋儿

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner chōu 陀螺 tuóluó

    - Trẻ con rất thích chơi đánh cù.

  • - 橡皮筋 xiàngpíjīn ér

    - dây cao su.

  • - 咱们 zánmen 别支 biézhī 嘴儿 zuǐér ràng 自己 zìjǐ 多动 duōdòng 动脑筋 dòngnǎojīn

    - chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.

  • - 抽签 chōuqiān ér

    - Rút thăm.

  • - 游泳 yóuyǒng shí de 腿抽筋 tuǐchōujīn le

    - Chân tôi bị chuột rút khi bơi.

  • - de 腿肚子 tuǐdǔzi 有点 yǒudiǎn 抽筋 chōujīn

    - Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.

  • - 抽屉 chōuti shàng 装有 zhuāngyǒu xiǎo 屈戌儿 qūquer

    - Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.

  • - 只要 zhǐyào 大家 dàjiā kěn 动脑筋 dòngnǎojīn 完成 wánchéng 任务 rènwù de 道道儿 dàodàoer jiù duō le

    - chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 因为 yīnwèi 叛乱 pànluàn ér 被判 bèipàn 抽筋 chōujīn 之刑 zhīxíng

    - Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.

  • - niú 蹄筋 tíjīn ér

    - gân gót bò.

  • - 过去 guòqù 西藏 xīzàng 农奴主 nóngnúzhǔ yòng 剥皮抽筋 bāopíchōujīn děng 酷刑 kùxíng lái 迫害 pòhài 广大 guǎngdà 农奴 nóngnú

    - chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.

  • - 抽筋 chōujīn shì 一种 yīzhǒng 极其 jíqí 残酷 cánkù de 刑罚 xíngfá

    - Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.

  • - 跑步 pǎobù shí 突然 tūrán 抽筋 chōujīn le

    - Anh ấy bị chuột rút khi đang chạy.

  • - 每天 měitiān chōu 一支 yīzhī 烟卷儿 yānjuànér

    - Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.

  • - qǐng chōu 一会儿 yīhuìer kōng 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn

    - Xin hãy dành chút thời gian kiểm tra tài liệu.

  • - zhè 两个 liǎnggè 抽屉 chōuti 大小 dàxiǎo 一样 yīyàng 不能 bùnéng 换个儿 huàngèér

    - hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu

  • - yǒu 什么 shénme 针线活儿 zhēnxiànhuóer 只管 zhǐguǎn 拿来 nálái 抽空 chōukōng bāng zuò

    - anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

  • - 正是 zhèngshì 抗旱 kànghàn 紧张 jǐnzhāng de 当口儿 dāngkǒuer 他们 tāmen 送来 sònglái le 一台 yītái 抽水机 chōushuǐjī

    - đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抽筋儿

Hình ảnh minh họa cho từ 抽筋儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽筋儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Chōu
    • Âm hán việt: Trừu
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLW (手中田)
    • Bảng mã:U+62BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn , Qián
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBKS (竹月大尸)
    • Bảng mã:U+7B4B
    • Tần suất sử dụng:Cao