Đọc nhanh: 抽丁 (trừu đinh). Ý nghĩa là: bắt lính; bọn đầu gấu; bọn bắt lính; cưỡng bức; bóc lột.
Ý nghĩa của 抽丁 khi là Động từ
✪ bắt lính; bọn đầu gấu; bọn bắt lính; cưỡng bức; bóc lột
旧社会反动统治者强迫青壮年去当兵也说抽壮丁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽丁
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 抽 陀螺
- quất co quay; đánh bông vụ (đồ chơi trẻ em).
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 打补丁
- vá
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 琴声 丁丁 悦耳
- Tiếng đàn vang lên trong trẻo.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽丁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽丁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
抽›