Đọc nhanh: 痉挛 (kinh luyến). Ý nghĩa là: co giật; chứng co giật; chuột rút. Ví dụ : - 肠绞痛肠内痉挛性剧痛 Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
Ý nghĩa của 痉挛 khi là Động từ
✪ co giật; chứng co giật; chuột rút
肌肉紧张,不自然地收缩多由中枢神经系统受刺激引起
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痉挛
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 拘挛
- co giật.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 挛缩
- co quắp.
- 痉挛
- kinh giật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痉挛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痉挛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挛›
痉›