痉挛 jìngluán

Từ hán việt: 【kinh luyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "痉挛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh luyến). Ý nghĩa là: co giật; chứng co giật; chuột rút. Ví dụ : - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 痉挛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 痉挛 khi là Động từ

co giật; chứng co giật; chuột rút

肌肉紧张,不自然地收缩多由中枢神经系统受刺激引起

Ví dụ:
  • - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痉挛

  • - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

  • - 拘挛 jūluán 章句 zhāngjù

    - câu nệ câu chữ.

  • - 拘挛 jūluán

    - co giật.

  • - 局部 júbù 软组织 ruǎnzǔzhī 挛缩 luánsuō 血液循环 xuèyèxúnhuán 不良 bùliáng

    - một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.

  • - 挛缩 luánsuō

    - co quắp.

  • - 痉挛 jìngluán

    - kinh giật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痉挛

Hình ảnh minh họa cho từ 痉挛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痉挛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Luyên , Luyến
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCQ (卜金手)
    • Bảng mã:U+631B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNOM (大弓人一)
    • Bảng mã:U+75C9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình