Đọc nhanh: 抽出 (trừu xuất). Ý nghĩa là: để giải nen, lấy cái gì đó.
Ý nghĩa của 抽出 khi là Động từ
✪ để giải nen
to extract
✪ lấy cái gì đó
to take out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽出
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 她 从 口袋 里 抽出 很多 东西
- Cô ấy lấy từ trong túi áo ra rất nhiều đồ.
- 真 不巧 , 我 现在 抽不出 时间
- Thật không đúng lúc, hiện tại tôi không có thời gian
- 橘树 抽出 很多 芽
- Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 她 把 书 抽出来
- Cô ấy lấy sách ra.
- 他 把 钱 抽出来
- Anh ấy lấy tiền ra.
- 学校 抽出 几位 年轻 老师
- Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.
- 周末 抽点 时间 出去 玩吧
- Cuối tuần bớt chút thời gian đi chơi đi.
- 我们 从 数据 中 抽象 出 规律
- Chúng ta rút ra quy luật từ dữ liệu.
- 我 最近 训练 出一 僧帽 猴 抽烟
- Gần đây tôi đã huấn luyện một con khỉ mũ lưỡi trai hút thuốc lá.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
抽›