Đọc nhanh: 抱起 (bão khởi). Ý nghĩa là: bê. Ví dụ : - 我儿子被陌生人抱起来就好哭。 Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.. - 他们相 见时狂喜地拥抱起来。 khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.. - 我很小心地抱起了小猫。 Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận.
Ý nghĩa của 抱起 khi là Động từ
✪ bê
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 我 很 小心 地 抱 起 了 小猫
- Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱起
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 梦想 与 希望 抱 一起
- Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 我 很 小心 地 抱 起 了 小猫
- Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抱›
起›