Đọc nhanh: 抱头鼠蹿 (bão đầu thử thoan). Ý nghĩa là: cũng được viết 抱頭鼠竄 | 抱头鼠窜, để che đầu và lẻn đi như một con chuột (thành ngữ); bỏ trốn một cách ô nhục.
Ý nghĩa của 抱头鼠蹿 khi là Thành ngữ
✪ cũng được viết 抱頭鼠竄 | 抱头鼠窜
also written 抱頭鼠竄|抱头鼠窜
✪ để che đầu và lẻn đi như một con chuột (thành ngữ); bỏ trốn một cách ô nhục
to cover one's head and sneak away like a rat (idiom); to flee ignominiously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱头鼠蹿
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 抱头鼠窜
- ôm đầu chạy trốn như chuột.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱头鼠蹿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱头鼠蹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 抱头鼠蹿 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
头›
抱›
蹿›
鼠›