把关 bǎguān

Từ hán việt: 【bả quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "把关" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bả quan). Ý nghĩa là: kiểm định; kiểm soát; nắm chặt; đảm bảo, trấn; giữ cửa ải. Ví dụ : - 。 Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.. - 。 Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.. - 线。 Họ đang canh giữ ở biên giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 把关 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 把关 khi là Từ điển

kiểm định; kiểm soát; nắm chặt; đảm bảo

比喻按一定原则或标准检查,防止出现差错

Ví dụ:
  • - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yóu 专家 zhuānjiā 把关 bǎguān

    - Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.

  • - 安全检查 ānquánjiǎnchá yóu 技术人员 jìshùrényuán 把关 bǎguān

    - Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.

trấn; giữ cửa ải

把守关口

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 边境线 biānjìngxiàn 把关 bǎguān

    - Họ đang canh giữ ở biên giới.

  • - 士兵 shìbīng men zài 城门 chéngmén 把关 bǎguān

    - Các binh lính đang canh giữ cổng thành.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 把关

由 + Ai đó + 把关

Ví dụ:
  • - 财务报表 cáiwùbàobiǎo yóu 会计师 kuàijìshī 把关 bǎguān

    - Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.

把好/过/一次 + (质量/服务) + 关

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì hǎo 服务 fúwù guān

    - Anh ấy cố gắng kiểm soát tốt dịch vụ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 严格 yángé hǎo měi 一关 yīguān

    - Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.

给/帮 + Ai đó + 把(一)把关

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì bāng 一把 yībǎ guān

    - Tôi sẽ giúp bạn kiểm tra kỹ lưỡng.

  • - gěi 项目 xiàngmù le 把关 bǎguān

    - Anh ấy đã giúp kiểm tra kỹ lưỡng dự án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把关

  • - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 把守 bǎshǒu 关口 guānkǒu

    - trấn giữ cửa khẩu

  • - 把守 bǎshǒu 关口 guānkǒu

    - trấn giữ cửa ải

  • - 把门 bǎmén de 关键 guānjiàn 插好 chāhǎo le

    - Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.

  • - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • - 把握住 bǎwòzhù le 关键点 guānjiàndiǎn

    - Cô ấy đã nắm bắt được trọng điểm.

  • - 箱盖 xiānggài 关上 guānshàng

    - Tôi đóng nắp thùng lại.

  • - 风扇 fēngshàn 关上 guānshàng

    - Anh ấy tắt quạt.

  • - gěi 项目 xiàngmù le 把关 bǎguān

    - Anh ấy đã giúp kiểm tra kỹ lưỡng dự án.

  • - 我会 wǒhuì bāng 一把 yībǎ guān

    - Tôi sẽ giúp bạn kiểm tra kỹ lưỡng.

  • - 抽屉 chōuti 关上 guānshàng

    - Đóng ngăn kéo lại

  • - 开关 kāiguān shàng

    - đem van đóng lại.

  • - qǐng 关上 guānshàng

    - Vui lòng đóng cửa lại.

  • - 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - Cô ấy đã đóng cửa lại.

  • - kuài 窗户 chuānghu 关上 guānshàng

    - Nhanh đóng cửa sổ lại.

  • - 趁手 chènshǒu 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - tiện tay đóng cửa lại.

  • - 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - Tôi đã đóng cửa lại.

  • - qǐng 水龙头 shuǐlóngtóu 关上 guānshàng

    - Hãy đóng vòi nước lại.

  • - 窗户 chuānghu 关严 guānyán le ma

    - Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 把关

Hình ảnh minh họa cho từ 把关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao