Đọc nhanh: 把角儿 (bả giác nhi). Ý nghĩa là: góc phố; cua quẹo; đầu hẻm. 路口拐角的地方. Ví dụ : - 胡同把角儿有家早点铺。 đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
Ý nghĩa của 把角儿 khi là Danh từ
✪ góc phố; cua quẹo; đầu hẻm. 路口拐角的地方
路口拐角的地方
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把角儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 这花 怎么 没 把儿 ?
- Sao hoa này lại không có cuống?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 把 线 捻 成 股儿
- Xe chỉ thành sợi.
- 墙角 儿
- Góc tường.
- 把 墙角 儿站 着
- Đứng nép vào góc tường
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 把 字 写 在 格儿 里
- Viết chữ trong ô vuông kẻ.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把角儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把角儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
把›
角›