扩展 kuòzhǎn

Từ hán việt: 【khuếch triển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扩展" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuếch triển). Ý nghĩa là: mở rộng; mở thêm; lan rộng; trải ra; nở; phồng; dãn; phát triển. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần mở rộng dự án này.. - 。 Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.. - 。 Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扩展 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 扩展 khi là Động từ

mở rộng; mở thêm; lan rộng; trải ra; nở; phồng; dãn; phát triển

扩大;伸展

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 扩展 kuòzhǎn 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta cần mở rộng dự án này.

  • - 他们 tāmen 扩展 kuòzhǎn le 房子 fángzi de 面积 miànjī

    - Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扩展 kuòzhǎn 这个 zhègè 数据库 shùjùkù

    - Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扩展

扩展 + Tân ngữ (业务/面积/范围/知识/功能)

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 扩展 kuòzhǎn le 业务范围 yèwùfànwéi

    - Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扩展 kuòzhǎn 仓库 cāngkù 面积 miànjī

    - Chúng ta cần mở rộng diện tích kho.

Động từ (开始/停止/进行) + 扩展

hành động liên quan đến mở rộng; bắt đầu hoặc dừng lại cái gì đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 扩展 kuòzhǎn 业务 yèwù le

    - Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)

  • - 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 扩展 kuòzhǎn 销售 xiāoshòu 网络 wǎngluò

    - Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.

So sánh, Phân biệt 扩展 với từ khác

扩展 vs 扩大

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phát triển dần dầ, tăng trường hoặc tăng lên trên cơ sở ban đầu.
- Đều là động từ, sử dụng cả văn viết và văn nói.
Khác:
- "" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi từ hẹp đến rộng, "" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi, quy mô từ nhỏ đến lớn.
Đối tượng liên quan đến hai từ này là không giống nhau.
- Đối tượng của "" thường chỉ sự vật cụ thể, đối tượng của "" thường chỉ sự vật trừu tượng.

扩展 vs 扩张

Giải thích:

"" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi từ hẹp đến rộng, "" chủ yếu chỉ chu vi từ dài đến ngắn, phạm vi từ nhỏ đến lớn, kéo dài ra phía ngoài.
Đối tượng của "" là huyết quản, vòng ngực..., còn có thể dùng để chỉ dã tham vọng, phạm vi thế lực, lãnh thổ,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩展

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 五年 wǔnián nèi 全省 quánshěng 林地 líndì jiāng 扩展 kuòzhǎn dào 一千 yīqiān 万亩 wànmǔ

    - trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.

  • - 阅读 yuèdú 文学 wénxué 扩展 kuòzhǎn 视野 shìyě

    - Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.

  • - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扩展 kuòzhǎn 仓库 cāngkù 面积 miànjī

    - Chúng ta cần mở rộng diện tích kho.

  • - 他们 tāmen 扩展 kuòzhǎn le 房子 fángzi de 面积 miànjī

    - Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.

  • - 那个 nàgè dǎng 不断 bùduàn zài 扩展 kuòzhǎn 势力 shìli

    - Bè đảng đó liên tục mở rộng thế lực.

  • - 人才 réncái 缺乏 quēfá 限制 xiànzhì le 业务 yèwù 扩展 kuòzhǎn

    - Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.

  • - 公司 gōngsī 扩展 kuòzhǎn 十分迅速 shífēnxùnsù

    - Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.

  • - 我们 wǒmen yǒu 扩展 kuòzhǎn 意向 yìxiàng

    - Chúng tôi có ý định mở rộng.

  • - 公司 gōngsī 扩展 kuòzhǎn le 业务范围 yèwùfànwéi

    - Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • - 我们 wǒmen yào 扩展 kuòzhǎn 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta cần mở rộng dự án này.

  • - 我们 wǒmen 扩展 kuòzhǎn le 交通网 jiāotōngwǎng

    - Chúng tôi đã mở rộng mạng lưới giao thông.

  • - 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 扩展 kuòzhǎn 业务 yèwù le

    - Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)

  • - 阅读 yuèdú 有助于 yǒuzhùyú 扩展 kuòzhǎn 知识 zhīshí

    - Đọc sách giúp mở rộng kiến thức.

  • - 扩大开放 kuòdàkāifàng 促进 cùjìn 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • - 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 扩展 kuòzhǎn 销售 xiāoshòu 网络 wǎngluò

    - Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.

  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 扩展 kuòzhǎn de 视野 shìyě

    - Việc đọc sách có thể mở rộng phạm vi hiểu biết của bạn.

  • - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扩展 kuòzhǎn 这个 zhègè 数据库 shùjùkù

    - Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扩展

Hình ảnh minh họa cho từ 扩展

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khoách , Khoáng , Khuếch
    • Nét bút:一丨一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XQI (重手戈)
    • Bảng mã:U+6269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao