Đọc nhanh: 扩展 (khuếch triển). Ý nghĩa là: mở rộng; mở thêm; lan rộng; trải ra; nở; phồng; dãn; phát triển. Ví dụ : - 我们要扩展这个项目。 Chúng ta cần mở rộng dự án này.. - 他们扩展了房子的面积。 Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.. - 我们需要扩展这个数据库。 Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.
Ý nghĩa của 扩展 khi là Động từ
✪ mở rộng; mở thêm; lan rộng; trải ra; nở; phồng; dãn; phát triển
扩大;伸展
- 我们 要 扩展 这个 项目
- Chúng ta cần mở rộng dự án này.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 我们 需要 扩展 这个 数据库
- Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扩展
✪ 扩展 + Tân ngữ (业务/面积/范围/知识/功能)
- 公司 扩展 了 业务范围
- Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 我们 需要 扩展 仓库 面积
- Chúng ta cần mở rộng diện tích kho.
✪ Động từ (开始/停止/进行) + 扩展
hành động liên quan đến mở rộng; bắt đầu hoặc dừng lại cái gì đó
- 我们 开始 扩展 业务 了
- Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)
- 我们 停止 扩展 销售 网络
- Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.
So sánh, Phân biệt 扩展 với từ khác
✪ 扩展 vs 扩大
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phát triển dần dầ, tăng trường hoặc tăng lên trên cơ sở ban đầu.
- Đều là động từ, sử dụng cả văn viết và văn nói.
Khác:
- "扩展" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi từ hẹp đến rộng, "扩大" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi, quy mô từ nhỏ đến lớn.
Đối tượng liên quan đến hai từ này là không giống nhau.
- Đối tượng của "扩展" thường chỉ sự vật cụ thể, đối tượng của "扩大" thường chỉ sự vật trừu tượng.
✪ 扩展 vs 扩张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩展
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 阅读 文学 扩展 视野
- Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 我们 需要 扩展 仓库 面积
- Chúng ta cần mở rộng diện tích kho.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 那个 党 不断 在 扩展 势力
- Bè đảng đó liên tục mở rộng thế lực.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 公司 扩展 十分迅速
- Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.
- 我们 有 扩展 意向
- Chúng tôi có ý định mở rộng.
- 公司 扩展 了 业务范围
- Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 我们 要 扩展 这个 项目
- Chúng ta cần mở rộng dự án này.
- 我们 扩展 了 交通网
- Chúng tôi đã mở rộng mạng lưới giao thông.
- 我们 开始 扩展 业务 了
- Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)
- 阅读 有助于 扩展 知识
- Đọc sách giúp mở rộng kiến thức.
- 扩大开放 促进 经济 发展
- Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 我们 停止 扩展 销售 网络
- Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.
- 阅读 可以 扩展 你 的 视野
- Việc đọc sách có thể mở rộng phạm vi hiểu biết của bạn.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 我们 需要 扩展 这个 数据库
- Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
扩›