Đọc nhanh: 扩展坞 (khuếch triển ổ). Ý nghĩa là: bến tàu.
Ý nghĩa của 扩展坞 khi là Danh từ
✪ bến tàu
docking station
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩展坞
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 阅读 文学 扩展 视野
- Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 我们 需要 扩展 仓库 面积
- Chúng ta cần mở rộng diện tích kho.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 那个 党 不断 在 扩展 势力
- Bè đảng đó liên tục mở rộng thế lực.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 公司 扩展 十分迅速
- Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.
- 我们 有 扩展 意向
- Chúng tôi có ý định mở rộng.
- 公司 扩展 了 业务范围
- Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 我们 要 扩展 这个 项目
- Chúng ta cần mở rộng dự án này.
- 我们 扩展 了 交通网
- Chúng tôi đã mở rộng mạng lưới giao thông.
- 我们 开始 扩展 业务 了
- Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)
- 阅读 有助于 扩展 知识
- Đọc sách giúp mở rộng kiến thức.
- 扩大开放 促进 经济 发展
- Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 我们 停止 扩展 销售 网络
- Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.
- 阅读 可以 扩展 你 的 视野
- Việc đọc sách có thể mở rộng phạm vi hiểu biết của bạn.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 我们 需要 扩展 这个 数据库
- Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩展坞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩展坞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坞›
展›
扩›