Đọc nhanh: 打圈子 (đả khuyên tử). Ý nghĩa là: lượn vòng; bay vòng; luẩn quẩn; lẩn quẩn. Ví dụ : - 飞机在天空嗡嗡地打圈子。 máy bay lượn vòng trên không.. - 应该全面地考虑问题,不要只在一些细节上打圈子。 nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
Ý nghĩa của 打圈子 khi là Động từ
✪ lượn vòng; bay vòng; luẩn quẩn; lẩn quẩn
转圈子也说打圈圈
- 飞机 在 天空 嗡嗡地 打圈子
- máy bay lượn vòng trên không.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打圈子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 打 糨子
- quấy hồ.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 是 王子 打 不得
- nó là vương tử trừng phạt không được.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 飞机 在 天空 嗡嗡地 打圈子
- máy bay lượn vòng trên không.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打圈子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打圈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圈›
子›
打›