Đọc nhanh:嗡 (ông, ổng). Bộ Khẩu 口 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一ノ丶フ丶フ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: vo ve, vù vù, Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh). Từ ghép với 嗡 : 飛機嗡嗡響 Tiếng máy bay vù vù, 蜜蜂嗡嗡地飛 Ong bay vo ve. Chi tiết hơn...
* Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh)
- “Tha tảo tựu lưỡng nhãn phát hắc, nhĩ đóa lí ông đích nhất thanh” 他早就兩眼發黑, 耳朵裡嗡的一聲 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hai mắt y đã tối sầm lại, trong tai nghe vù vù.
Trích: “mật phong ông ông địa phi” 蜜蜂嗡嗡地飛 ong bay vo ve. Lỗ Tấn 魯迅