• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
  • Pinyin: Wēng
  • Âm hán việt: Ông Ổng
  • Nét bút:丨フ一ノ丶フ丶フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口翁
  • Thương hiệt:RCIM (口金戈一)
  • Bảng mã:U+55E1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 嗡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ông, ổng). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: vo ve, vù vù, Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh). Từ ghép với : Tiếng máy bay vù vù, Ong bay vo ve. Chi tiết hơn...

Ông

Từ điển phổ thông

  • vo ve, vù vù

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thanh) Vo ve, vù vù

- Tiếng máy bay vù vù

- Ong bay vo ve.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh)

- “Tha tảo tựu lưỡng nhãn phát hắc, nhĩ đóa lí ông đích nhất thanh” , (A Q chánh truyện Q) Hai mắt y đã tối sầm lại, trong tai nghe vù vù.

Trích: “mật phong ông ông địa phi” ong bay vo ve. Lỗ Tấn