Đọc nhanh: 打群架 (đả quần giá). Ý nghĩa là: kéo bè kéo lũ đánh nhau; đánh nhau giữa hai đám đông; hỗn ẩu; loạn ẩu.
Ý nghĩa của 打群架 khi là Động từ
✪ kéo bè kéo lũ đánh nhau; đánh nhau giữa hai đám đông; hỗn ẩu; loạn ẩu
双方聚集许多人打架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打群架
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 打架 不能 解决问题
- Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
- 妈妈 制止 孩子 打架
- Mẹ ngăn cản bọn trẻ đánh nhau.
- 我 从没 打过架
- Tôi chưa từng đánh nhau.
- 你们 不要 打架 了
- Các bạn đừng đánh nhau nữa.
- 有人 打架 要 报警
- Có người đánh nhau cần báo sảnh sát.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
- 他们 俩 在 街上 打架
- Hai người họ cãi nhau trên phố.
- 这些 建议 彼此 打架
- Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.
- 理论 和 实际 打架 了
- Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.
- 方案 和 实际 打架 了
- Phương án này xung đột với tình hình thực tế.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
- 别调 他人 打架斗殴
- Đừng xúi giục người khác đánh nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打群架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打群架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
架›
群›