打群架 dǎqúnjià

Từ hán việt: 【đả quần giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打群架" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả quần giá). Ý nghĩa là: kéo bè kéo lũ đánh nhau; đánh nhau giữa hai đám đông; hỗn ẩu; loạn ẩu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打群架 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打群架 khi là Động từ

kéo bè kéo lũ đánh nhau; đánh nhau giữa hai đám đông; hỗn ẩu; loạn ẩu

双方聚集许多人打架

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打群架

  • - 哥哥 gēge gēn 弟弟 dìdì 打架 dǎjià le

    - Anh trai đánh nhau với em trai.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - gēn de 妹妹 mèimei 打过架 dǎguòjià

    - Cô ấy từng đánh nhau với em gái.

  • - 打架 dǎjià shū le hái 哭鼻子 kūbízi 真够 zhēngòu 丢人 diūrén de

    - Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!

  • - 小孩子 xiǎoháizi 应该 yīnggāi 打架 dǎjià

    - Trẻ con không nên đánh nhau.

  • - 找茬儿 zhǎocháér 打架 dǎjià

    - xoi mói để đánh nhau.

  • - 打架 dǎjià 不能 bùnéng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.

  • - 妈妈 māma 制止 zhìzhǐ 孩子 háizi 打架 dǎjià

    - Mẹ ngăn cản bọn trẻ đánh nhau.

  • - 从没 cóngméi 打过架 dǎguòjià

    - Tôi chưa từng đánh nhau.

  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 打架 dǎjià le

    - Các bạn đừng đánh nhau nữa.

  • - 有人 yǒurén 打架 dǎjià yào 报警 bàojǐng

    - Có người đánh nhau cần báo sảnh sát.

  • - 他们 tāmen 当场 dāngchǎng le 一架 yījià

    - Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.

  • - 他们 tāmen liǎ zài 街上 jiēshàng 打架 dǎjià

    - Hai người họ cãi nhau trên phố.

  • - 这些 zhèxiē 建议 jiànyì 彼此 bǐcǐ 打架 dǎjià

    - Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.

  • - 理论 lǐlùn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.

  • - 方案 fāngàn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Phương án này xung đột với tình hình thực tế.

  • - 他们 tāmen zài 街上 jiēshàng 起衅 qǐxìn 打架 dǎjià

    - Họ gây sự đánh nhau trên phố.

  • - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • - 总是 zǒngshì 扇动 shāndòng 别人 biérén 打架 dǎjià

    - Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.

  • - 别调 biédiào 他人 tārén 打架斗殴 dǎjiàdòuōu

    - Đừng xúi giục người khác đánh nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打群架

Hình ảnh minh họa cho từ 打群架

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打群架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao