Đọc nhanh: 扑灯蛾子 (phốc đăng nga tử). Ý nghĩa là: con thiêu thân.
Ý nghĩa của 扑灯蛾子 khi là Danh từ
✪ con thiêu thân
谷蛾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑灯蛾子
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 路灯 的 影子 错综 在 地上
- Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 穗子 扑棱 开像 一把 小伞
- những cái tua dang rộng giống như một cái dù.
- 狮子 猛然 扑 向 猎物
- Sư tử đột nhiên tấn công con mồi.
- 她 怕 蛾子
- Cô ấy sợ bướm đêm.
- 你 喜欢 蛾子 吗 ?
- Anh có thích bướm đêm không?
- 这里 有 很多 蛾子
- Có rất nhiều bướm đêm ở đây.
- 车子 在 红灯 时 停止 了
- Xe dừng lại khi đèn đỏ.
- 我 需要 用 梯子 换 灯泡
- Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.
- 我 需要 一个 梯子 来换 灯泡
- Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.
- 灯笼 下面 挂 着 漂亮 的 穗子
- Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
- 狮子 吼叫 着 扑上去
- sư tử gầm lên.
- 孩子 们 扑 蝴蝶 , 笑声 不断
- Bọn trẻ lao tới bắt bướm, cười không ngớt.
- 狮子 蹲下 身 , 准备 猛扑
- Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.
- 小孩 的 身上 扑 了 一层 痱子粉
- Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扑灯蛾子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扑灯蛾子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
扑›
灯›
蛾›