刚才 gāngcái

Từ hán việt: 【cương tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刚才" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương tài). Ý nghĩa là: vừa; vừa mới; vừa rồi; ban nãy. Ví dụ : - 。 Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.. - 。 Ban nãy anh ấy đã đến tìm tôi.. - 。 Chúng tôi vừa mới đi siêu thị.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刚才 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 刚才 khi là Danh từ

vừa; vừa mới; vừa rồi; ban nãy

指刚过去不久的时间

Ví dụ:
  • - 刚才 gāngcái de 事儿 shìer wàng le

    - Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.

  • - 刚才 gāngcái 他来 tālái zhǎo guò

    - Ban nãy anh ấy đã đến tìm tôi.

  • - 我们 wǒmen 刚才 gāngcái le 超市 chāoshì

    - Chúng tôi vừa mới đi siêu thị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刚才

刚才 + (Động từ +) 的 + Danh từ

"刚才" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 刚才 gāngcái 发生 fāshēng de 事情 shìqing

    - Đây là điều vừa xảy ra.

  • - 刚才 gāngcái de 情况 qíngkuàng hěn 可怕 kěpà

    - Chuyện vừa xảy ra thật khủng khiếp.

So sánh, Phân biệt 刚才 với từ khác

刚 vs 刚才

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ hành động hay tình huống xảy ra cách đây không lâu, đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "" là phó từ, chỉ đứng sau chủ ngữ và trước động từ.
"" là danh từ chỉ thời gian, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
- Trước "" có thể dùng từ ngữ chỉ thời gian.
"" không có cách dùng này.
-Ta có thể dùng từ ngữ chỉ thời lượng trong câu có "" nhưng không được dùng trong câu có "
- Sau "" có thể sử dụng từ phủ định.
"" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚才

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - a 刚才 gāngcái shuō le 什么 shénme

    - Hả, bạn vừa nói cái gì?

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - 安吉尔 ānjíěr 刚刚 gānggang cái bèi 找到 zhǎodào

    - Angel đã không được tổ chức trong một thời gian rất dài.

  • - 卡蒂 kǎdì 刚才 gāngcái 普拉达 pǔlādá shàng le

    - Kati chỉ thích Prada của cô ấy!

  • - 刚才 gāngcái zài 电话 diànhuà 安慰 ānwèi ne

    - Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.

  • - 刚才 gāngcái de 事儿 shìer wàng le

    - Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.

  • - 刚才 gāngcái hái 看见 kànjiàn zài 这儿 zhèér 怎么 zěnme 晃眼 huǎngyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.

  • - 老板 lǎobǎn 刚才 gāngcái guā le 一顿 yīdùn 胡子 húzi

    - Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.

  • - 刚才 gāngcái 是不是 shìbúshì de

    - Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?

  • - 刚才 gāngcái yǒu 拨子 bōzi 队伍 duìwǔ cóng 这里 zhèlǐ 过去 guòqù le

    - vừa nãy có một đoàn đi ngang qua đây

  • - 刚才 gāngcái shuō 甚么 shènme

    - Bạn vừa nói gì?

  • - 刚才 gāngcái hái zài 喘气 chuǎnqì 现在 xiànzài 呼吸 hūxī cái yún le

    - vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.

  • - de 人生 rénshēng cái 刚刚开始 gānggangkāishǐ

    - Cuộc đời tôi vừa mới bắt đầu

  • - 刚才 gāngcái 弄错 nòngcuò le 步骤 bùzhòu

    - Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • - 刚才 gāngcái 怎么 zěnme 接电话 jiēdiànhuà ya

    - Sao vừa rồi anh không nghe điện thoại?

  • - 刚才 gāngcái 提到 tídào de 所有 suǒyǒu 原料 yuánliào 炒成 chǎochéng 合菜 hécài

    - Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.

  • - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • - 自觉 zìjué 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà 过分 guòfèn le

    - Cô ấy cảm thấy những lời mình vừa nói có hơi quá đáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刚才

Hình ảnh minh họa cho từ 刚才

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao