Đọc nhanh: 才子 (tài tử). Ý nghĩa là: tài tử; kẻ tài hoa; người có tài. Ví dụ : - 才子佳人。 tài tử giai nhân
Ý nghĩa của 才子 khi là Danh từ
✪ tài tử; kẻ tài hoa; người có tài
指有才华的人
- 才子佳人
- tài tử giai nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才子
- 固基 才能 建 好 房子
- Củng cố nền móng mới có thể xây nhà tốt.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 子 之 才 , 予所 不及 也
- Tài năng của con, ta không thể sánh được.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 老板 刚才 刮 了 他 一顿 胡子
- Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 才 割 了 半天 麦子 , 手 就 打泡 了
- mới cắt lúa mì có nửa buổi mà đã phồng cả tay.
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 冬天 要 穿厚 袜子 才 保暖
- Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.
- 吸 肚子 后 才 拍个 照
- Hóp bụng vào mới chụp ảnh
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 麦子 长得 才 好 呢
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 刚才 有 一 拨子 队伍 从 这里 过去 了
- vừa nãy có một đoàn đi ngang qua đây
- 才子佳人
- tài tử giai nhân.
- 才子佳人
- tài tử giai nhân
- 风流才子
- tài tử phong lưu
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
才›