才情 cáiqíng

Từ hán việt: 【tài tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài tình). Ý nghĩa là: tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ. Ví dụ : - khoe khoang tài nghệ; khoe tài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才情 khi là Danh từ

tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ

才华;才思

Ví dụ:
  • - 卖弄 màinòng 才情 cáiqíng

    - khoe khoang tài nghệ; khoe tài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才情

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 搜罗 sōuluó 人才 réncái

    - chiêu nạp nhân tài.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - 至此 zhìcǐ 事情 shìqing cái 逐渐 zhújiàn yǒu le 眉目 méimù

    - đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.

  • - 卖弄 màinòng 才情 cáiqíng

    - khoe khoang tài nghệ; khoe tài.

  • - 只有 zhǐyǒu 同心协力 tóngxīnxiélì 才能 cáinéng 事情 shìqing 办好 bànhǎo

    - chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.

  • - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 除非 chúfēi 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí cái huì 打扰 dǎrǎo

    - Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

  • - 刚才 gāngcái de 情况 qíngkuàng hěn 可怕 kěpà

    - Chuyện vừa xảy ra thật khủng khiếp.

  • - 刚才 gāngcái 情况 qíngkuàng 可真 kězhēn xuán a

    - Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.

  • - 这是 zhèshì 刚才 gāngcái 发生 fāshēng de 事情 shìqing

    - Đây là điều vừa xảy ra.

  • - 方才 fāngcái de 情形 qíngxing dōu 知道 zhīdào le

    - tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.

  • - 方才 fāngcái 发生 fāshēng de 事情 shìqing dōu 清楚 qīngchu le ba

    - việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才情

Hình ảnh minh họa cho từ 才情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao