Đọc nhanh: 才情 (tài tình). Ý nghĩa là: tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ. Ví dụ : - 卖弄才情 khoe khoang tài nghệ; khoe tài.
Ý nghĩa của 才情 khi là Danh từ
✪ tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ
才华;才思
- 卖弄 才情
- khoe khoang tài nghệ; khoe tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才情
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 卖弄 才情
- khoe khoang tài nghệ; khoe tài.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 除非 情况紧急 , 才 会 打扰 他
- Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.
- 刚才 的 情况 很 可怕
- Chuyện vừa xảy ra thật khủng khiếp.
- 刚才 那 情况 可真 悬 啊
- Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.
- 这是 刚才 发生 的 事情
- Đây là điều vừa xảy ra.
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 方才 发生 的 事情 你 都 清楚 了 吧
- việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
才›