聪明才智 cōngmíng cáizhì

Từ hán việt: 【thông minh tài trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聪明才智" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông minh tài trí). Ý nghĩa là: thông minh và khôn ngoan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聪明才智 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 聪明才智 khi là Thành ngữ

thông minh và khôn ngoan

intelligence and wisdom

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明才智

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 表妹 biǎomèi hěn 聪明 cōngming

    - Em họ tôi rất thông minh.

  • - chéng jiā 孩子 háizi 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.

  • - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • - 孩子 háizi 倍儿 bèier 聪明 cōngming

    - Trẻ con cực kì thông minh

  • - 爷爷 yéye 八十多岁 bāshíduōsuì le 依然 yīrán 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.

  • - 直到 zhídào 今天 jīntiān cái 明白 míngbai 那个 nàgè 道理 dàoli

    - Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.

  • - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • - 当时 dāngshí 没有 méiyǒu 听懂 tīngdǒng hòu 首一 shǒuyī xiǎng cái 明白 míngbai le

    - lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.

  • - 所见 suǒjiàn hěn 聪明 cōngming

    - Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.

  • - 卖弄 màinòng 小聪明 xiǎocōngming

    - khoe khôn.

  • - 嫉妒 jídù de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.

  • - hěn 聪明 cōngming 口才 kǒucái hěn hǎo

    - Anh ấy vừa thông minh lại vừa có tài ăn nói.

  • - 不要 búyào 浪费 làngfèi de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.

  • - 充分发挥 chōngfènfāhuī 每个 měigè rén de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người

  • - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • - 情急智生 qíngjízhìshēng ( 心中 xīnzhōng 着急 zháojí ér 突然 tūrán xiǎng chū 聪明 cōngming de 办法 bànfǎ )

    - cái khó ló cái khôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聪明才智

Hình ảnh minh họa cho từ 聪明才智

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪明才智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao