Đọc nhanh: 才学 (tài học). Ý nghĩa là: tài học; tài năng và học vấn. Ví dụ : - 空腹高心(指并无才学而盲目自大)。 dốt mà còn lối.. - 他的才学叫你不得不佩服。 tài năng học vấn của anh ấy khiến người ta khâm phục.. - 才学空疏。 không tài cán gì.
Ý nghĩa của 才学 khi là Danh từ
✪ tài học; tài năng và học vấn
才能和学问
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 他 的 才学 叫 你 不得不 佩服
- tài năng học vấn của anh ấy khiến người ta khâm phục.
- 才学 空疏
- không tài cán gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才学
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
- 创作 文学 展示 才华
- Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 才学 空疏
- không tài cán gì.
- 只有 认真学习 就 生活 才 幸福
- chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.
- 博学多才
- học rộng tài cao
- 真才实学
- học hành tài giỏi.
- 学会 了 才 算数
- học đến khi biết mới thôi.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 哭 了 多少 回 , 才 学会 坚强
- Rơi lệ bao lần mới học được cách kiên cường.
- 他 是 自学成才 的
- Anh ấy là người tự học mà thành công.
- 你 就是 才疏学浅 呢
- Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.
- 只有 努力学习 才能 考好
- Chỉ có nỗ lực học hành thì mới có thể thi tốt được.
- 学校 注重 挖潜 培养人才
- Trường học chú trọng khai thác tiềm năng đào tạo nhân tài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
才›