边学边问,才有学问 biān xué biān wèn, cái yǒu xuéwèn

Từ hán việt: 【biên học biên vấn tài hữu học vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "边学边问,才有学问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên học biên vấn tài hữu học vấn). Ý nghĩa là: vừa học vừa vấn (hỏi); mới có học vấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 边学边问,才有学问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 边学边问,才有学问 khi là Từ điển

vừa học vừa vấn (hỏi); mới có học vấn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边学边问,才有学问

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - 拜访 bàifǎng shì 一门 yīmén 学问 xuéwèn 看望 kànwàng 病人 bìngrén 更是 gèngshì 一门 yīmén 艺术 yìshù

    - Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.

  • - 做学问 zuòxuéwèn yào 老老实实 lǎolaoshíshí 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 虚假 xūjiǎ

    - Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối

  • - 学校 xuéxiào de 北边 běibiān yǒu 公园 gōngyuán

    - Phía bắc trường có một công viên.

  • - 家学渊源 jiāxuéyuānyuán ( 家世 jiāshì 学问 xuéwèn de 传授 chuánshòu yǒu 根源 gēnyuán )

    - nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)

  • - 小王 xiǎowáng 一边 yībiān 忙不迭 mángbùdié 同学 tóngxué qiǎng 桃子 táozi chī 一边 yībiān 闲聊 xiánliáo

    - Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.

  • - 学问 xuéwèn 博大精深 bódàjīngshēn 颇为 pǒwèi 大家 dàjiā suǒ 敬佩 jìngpèi

    - Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.

  • - 研究 yánjiū 学问 xuéwèn 不能 bùnéng 囿于 yòuyú chéng shuō

    - nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.

  • - 只有 zhǐyǒu 派个 pàigè 能干 nénggàn de rén 问题 wèntí 才能 cáinéng 解决 jiějué

    - chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.

  • - 唯有 wéiyǒu 努力学习 nǔlìxuéxí 才能 cáinéng 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.

  • - 只有 zhǐyǒu 学好 xuéhǎo 功课 gōngkè cái 对得起 duìdeqǐ 老师 lǎoshī

    - chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.

  • - 这个 zhègè rén 看透 kàntòu le 没有 méiyǒu 什么 shénme 真才实学 zhēncáishíxué

    - con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.

  • - 学校 xuéxiào 东边 dōngbian yǒu 一个 yígè 超市 chāoshì

    - Phía đông của trường học có một siêu thị.

  • - 别看 biékàn 种菜 zhòngcài méi shá 其实 qíshí 大有 dàyǒu 学问 xuéwèn

    - Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.

  • - zài 各个领域 gègèlǐngyù dōu yǒu 学问 xuéwèn

    - Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

  • - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ yǒu hěn shēn de 学问 xuéwèn

    - Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.

  • - 学生 xuésheng men 答对 dáduì le 所有 suǒyǒu de 问题 wèntí

    - Các học sinh đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.

  • - 学校 xuéxiào 里边 lǐbian yǒu 很多 hěnduō 果树 guǒshù

    - Trong trường học có rất nhiều cây ăn quả.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí dōu gēn 哲学 zhéxué 有关 yǒuguān

    - vấn đề này có liên quan đến Triết học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 边学边问,才有学问

Hình ảnh minh họa cho từ 边学边问,才有学问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边学边问,才有学问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao