Đọc nhanh: 边学边问,才有学问 (biên học biên vấn tài hữu học vấn). Ý nghĩa là: vừa học vừa vấn (hỏi); mới có học vấn.
Ý nghĩa của 边学边问,才有学问 khi là Từ điển
✪ vừa học vừa vấn (hỏi); mới có học vấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边学边问,才有学问
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 学校 的 北边 有 公园
- Phía bắc trường có một công viên.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 研究 学问 , 不能 囿于 成 说
- nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.
- 只有 派个 能干 的 人 去 , 问题 才能 解决
- chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.
- 唯有 努力学习 , 才能 取得 好 成绩
- Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.
- 只有 学好 功课 , 才 对得起 老师
- chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
- 学校 东边 有 一个 超市
- Phía đông của trường học có một siêu thị.
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
- 他 在 各个领域 都 有 学问
- Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
- 学生 们 答对 了 所有 的 问题
- Các học sinh đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.
- 学校 里边 有 很多 果树
- Trong trường học có rất nhiều cây ăn quả.
- 这些 问题 都 跟 哲学 有关
- vấn đề này có liên quan đến Triết học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边学边问,才有学问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边学边问,才有学问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
才›
有›
边›
问›