Đọc nhanh: 才艺 (tài nghệ). Ý nghĩa là: tài nghệ. Ví dụ : - 才艺超绝 tài nghệ siêu việt
Ý nghĩa của 才艺 khi là Danh từ
✪ tài nghệ
才能和技艺
- 才艺超 绝
- tài nghệ siêu việt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才艺
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 多才多艺 的 艺术家
- nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ
- 艺术 天才
- thiên tài nghệ thuật
- 才艺超 绝
- tài nghệ siêu việt
- 她 是 个 多才多艺 的 才女
- Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.
- 刘驰 驰 虽然 职业 低下 , 但 却 多艺多才
- Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
- 她 有 很多 艺术 才华
- Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 能 在 才艺 竞争 中 拿 一等奖
- Giải nhất phần thi tài năng
- 小红 自信 地 展示 才艺
- Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.
- 十年 级 时候 的 才艺 秀上
- Hội diễn tài năng lớp mười.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才艺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才艺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
艺›