Đọc nhanh: 真才实学 (chân tài thực học). Ý nghĩa là: thực học; thực tài. Ví dụ : - 这个人我看透了,没有什么真才实学。 con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
Ý nghĩa của 真才实学 khi là Danh từ
✪ thực học; thực tài
真正的才能和学识
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真才实学
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 实物 教学
- giảng dạy bằng hiện vật.
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 只有 认真学习 就 生活 才 幸福
- chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.
- 真才实学
- học hành tài giỏi.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真才实学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真才实学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
实›
才›
真›
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
hiểu biết chính xác; nhận thức chính xác
xuất sắctràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học)
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
tham vọng mặc dù thiếu tài năng (thành ngữ)
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
giá áo túi cơm; người vô tích sự; người đoảng; kẻ bất tàibị thịt
giả vờ hiểu khi bạn không hiểu, giấu dốt
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
chỉ có danh tiếng; không có khả năng thực sựtên suông
Tướng quân Lü Meng 呂蒙 | 吕蒙 của nước Ngô phía nam (thành ngữ); mô hình tự hoàn thiện bản thân bằng cách học tập siêng năng (từ một người lính vô công rỗi nghề trở thành chiến lược gia hàng đầu của nước Ngô)
khoa chân múa tay; phô trương (chỉ múa may tỏ vẻ biết võ, chứ không hề biết võ, làm ra vẻ có năng lực nhưng thật sự bất tài.)