shǒu

Từ hán việt: 【thủ.thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ.thú). Ý nghĩa là: coi; giữ; trông coi; túc trực, giữ; tuân thủ; tuân theo; theo đúng, gần; cận; ở gần. Ví dụ : - 。 Tôi phải trông hành lí của tôi.. - 。 Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.. - 。 Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

coi; giữ; trông coi; túc trực

在旁边照顾;不离开

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 守护 shǒuhù de 行李 xínglǐ

    - Tôi phải trông hành lí của tôi.

  • - 医生 yīshēng shǒu zhe 病人 bìngrén

    - Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.

giữ; tuân thủ; tuân theo; theo đúng

按照规定做事情

Ví dụ:
  • - 人民 rénmín yào 守法 shǒufǎ

    - Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.

  • - 学生 xuésheng shǒu 学校 xuéxiào de 纪律 jìlǜ

    - Học sinh tuân theo kỉ luật của nhà trường.

gần; cận; ở gần

在位置上接近某个地方,靠近某个地方

Ví dụ:
  • - shǒu zhe shuǐ de 地方 dìfāng 多种 duōzhǒng 稻子 dàozi

    - Gần nơi có nước, có thể trồng được nhiều lúa.

  • - 小猫 xiǎomāo 喜欢 xǐhuan shǒu zhe 火炉 huǒlú 睡觉 shuìjiào

    - Mèo thích nằm ngủ gần bếp lò.

giữ; thủ; phòng thủ

在斗争或比赛中防备对方进攻

Ví dụ:
  • - 他守 tāshǒu hǎo 球门 qiúmén

    - Cậu ấy thủ tốt khung thành.

  • - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

giữ lời hứa; giữ chữ tín; tuân thủ lời hứa

保持、遵守诚信;言出必行;信守诺言

Ví dụ:
  • - 守信 shǒuxìn shì 一种 yīzhǒng 优秀品质 yōuxiùpǐnzhì

    - Giữ chữ tín là một phẩm chất tốt đẹp.

  • - 一直 yìzhí shì 一个 yígè 守信 shǒuxìn de rén

    - Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thủ

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng shǒu

    - Tôi họ Thủ.

  • - shǒu 先生 xiānsheng gāng zǒu le

    - Ông Thủ vừa rời đi rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 看守 kānshǒu 山林 shānlín

    - giữ gìn núi rừng.

  • - 屯守 túnshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng quân ở biên giới

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

  • - 那士 nàshì 坚守 jiānshǒu 边疆 biānjiāng

    - Người lính đó canh giữ biên cương.

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - 防守 fángshǒu 边境 biānjìng

    - phòng thủ biên giới.

  • - 镇守 zhènshǒu 边关 biānguān

    - trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.

  • - 看守 kānshǒu 门户 ménhù

    - trông coi nhà cửa.

  • - 笃守 dǔshǒu 诺言 nuòyán

    - trung thành làm theo lời hứa

  • - 笃守 dǔshǒu 遗教 yíjiào

    - trung thành tuân theo những lời di giáo

  • - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

  • - 更番 gēngfān 守护 shǒuhù

    - luân phiên canh giữ.

  • - 护守 hùshǒu 大桥 dàqiáo

    - canh giữ cầu lớn.

  • - 守护 shǒuhù 女子 nǚzǐ 贞节 zhēnjié

    - Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.

  • - 孤儿 gūér de 守护神 shǒuhùshén

    - Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.

  • - 把守 bǎshǒu 关口 guānkǒu

    - trấn giữ cửa khẩu

  • - 把守 bǎshǒu 关口 guānkǒu

    - trấn giữ cửa ải

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu 学校 xuéxiào de 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 守

Hình ảnh minh họa cho từ 守

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao