Đọc nhanh: 手足相残 (thủ tú tướng tàn). Ý nghĩa là: huynh đệ tương tàn; đấu đá lẫn nhau.
Ý nghĩa của 手足相残 khi là Thành ngữ
✪ huynh đệ tương tàn; đấu đá lẫn nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足相残
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 自相残杀
- tàn sát lẫn nhau
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 情同手足
- tình như anh em.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 你 是不是 会 看手相 啊 ?
- Có phải bạn biết xem tay không ?.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手足相残
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手足相残 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
残›
相›
足›