Đọc nhanh: 亲如手足 (thân như thủ tú). Ý nghĩa là: thân thiết như anh em (thành ngữ); tình bạn sâu sắc.
Ý nghĩa của 亲如手足 khi là Danh từ
✪ thân thiết như anh em (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
as close as brothers (idiom); deep friendship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲如手足
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 我 亲手做 了 这个 蛋糕
- Tôi tự tay làm chiếc bánh này.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲如手足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲如手足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
如›
手›
足›
tình như thủ túc; như tình anh em
xưng anh xưng em; bạn bè thân thiết; thân mật; mật thiết; thân tình
thân như ruột thịt (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
(văn học) cây mận héo thay cho cây đàomang lon cho ai đóđể thay thế thứ này cho thứ khác
củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh,
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc