huò

Từ hán việt: 【hoá.thắc.thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá.thắc.thải). Ý nghĩa là: hàng; hàng hoá, tiền; tiền tệ, của cải; tiền tài; châu báu. Ví dụ : - 。 Lô hàng này chất lượng rất tốt.. - 。 Hàng mới thu hút rất nhiều người.. - 。 Tiền tệ là công cụ giao dịch.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hàng; hàng hoá

商品

Ví dụ:
  • - zhè 批货 pīhuò 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Lô hàng này chất lượng rất tốt.

  • - 新货 xīnhuò 吸引 xīyǐn le 不少 bùshǎo rén

    - Hàng mới thu hút rất nhiều người.

tiền; tiền tệ

货币;钱

Ví dụ:
  • - 货币 huòbì shì 交易 jiāoyì 工具 gōngjù

    - Tiền tệ là công cụ giao dịch.

  • - 收藏 shōucáng 古老 gǔlǎo 货币 huòbì

    - Anh ấy sưu tầm tiền cổ.

của cải; tiền tài; châu báu

钱财;珠宝;布帛等的统称

Ví dụ:
  • - 积累 jīlěi le 不少 bùshǎo 货财 huòcái

    - Anh ấy tích lũy không ít của cải.

  • - 他家 tājiā 存有 cúnyǒu 不少 bùshǎo 货财 huòcái

    - Nhà anh ấy có không ít của cải.

cái; đồ (lời mắng)

指人 (骂人的话)

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi 好吃懒做 hàochīlǎnzuò de huò

    - Anh ta đúng là đồ hay ăn biếng làm.

  • - 居然 jūrán shì 笨货 bènhuò

    - Anh ấy chửi tôi là đồ ngốc.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bán; bán ra

出卖

Ví dụ:
  • - jìng wèi qián 友货 yǒuhuò le

    - Anh ấy lại vì tiền bán bạn mình.

  • - yīn 利益 lìyì jiāng 亲货 qīnhuò le

    - Cô ấy vì lợi ích bán người thân.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

这/一 + 些/批 + 货

một nhóm hoặc lô hàng hóa

Ví dụ:
  • - zhè 一批 yīpī huò hěn 贵重 guìzhòng

    - Lô hàng này rất có giá trị.

  • - zhè 一些 yīxiē 货要 huòyào 出口 chūkǒu

    - Số hàng này sẽ xuất khẩu.

Động từ (订/送/验/发...) + 货

hành động liên quan đến hàng hóa

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 刚订 gāngdìng le huò

    - Chúng tôi vừa đặt hàng.

  • - 需要 xūyào 验货 yànhuò ma

    - Bạn cần kiểm tra hàng không?

So sánh, Phân biệt với từ khác

货 vs 货物

Giải thích:

Giống:
- "" và "" giống nhau, nhưng âm tiết và cách sử dụng không giống nhau.
Khác:
- "" có khả năng kết hợp tạo thành cụm từ, còn "" không có khả năng kết hợp này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 热门货 rèménhuò

    - Hàng hấp dẫn.

  • - 托运 tuōyùn 货物 huòwù

    - Ký gửi hàng hóa.

  • - 头号 tóuhào 货色 huòsè

    - hàng thượng hạng; hàng tốt nhất

  • - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • - 外路 wàilù huò

    - hàng ngoại nhập

  • - 一路货 yílùhuò

    - cùng một loại hàng hoá

  • - 中路 zhōnglù huò

    - hàng chất lượng trung bình.

  • - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 奇货可居 qíhuòkějū

    - Của lạ vật quý có thể tích trữ được.

  • - 萨瓦 sàwǎ 托利 tuōlì 百货店 bǎihuòdiàn de 保安 bǎoān

    - Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.

  • - 商店 shāngdiàn 纳新 nàxīn huò

    - Cửa hàng nhập hàng mới.

  • - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

  • - 货物 huòwù 堆积如山 duījīrúshān

    - Hàng hoá chất đống như núi.

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 货

Hình ảnh minh họa cho từ 货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao