Đọc nhanh: 并且 (tịnh thả). Ý nghĩa là: và; còn; đồng thời; mà còn (dùng giữa hai động từ,tính từ hoặc cụm từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc bản chất đồng thời tồn tại.), hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn; với lại (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước). Ví dụ : - 他答应并且照办了。 Anh ấy đã đồng ý và làm theo.. - 这道菜很辣并且很咸。 Món này rất cay và rất mặn.. - 他学习很努力,并且成绩很好。 Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
Ý nghĩa của 并且 khi là Liên từ
✪ và; còn; đồng thời; mà còn (dùng giữa hai động từ,tính từ hoặc cụm từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc bản chất đồng thời tồn tại.)
用在并列的动词、形容词或者词组等中间,表示几个动作同时进行或者性质同时存在
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
- 这 道菜 很辣 并且 很 咸
- Món này rất cay và rất mặn.
✪ hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn; với lại (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước)
用在复合句后一半里,表示更进一层的意思
- 他 学习 很 努力 , 并且 成绩 很 好
- Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
- 他会 说 英语 , 并且 会 说 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 并且
✪ 不但/不仅…,并且…
không những/không chỉ....mà còn.....
- 她 不仅 聪明 , 并且 很 努力
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 她 不仅 漂亮 , 并且 很 善良
- Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lương thiện.
So sánh, Phân biệt 并且 với từ khác
✪ 并 vs 并且
Giống:
- Khi làm liên từ, đều biểu thị nghĩa và, với lại, nhằm kết nối, liên kết hai thành phần.
Khác:
- "并" khi liên kết, kết nối hai phân câu, hai phân câu phải cùng chủ ngữ.
"并且" có thể liên kết hai phân câu có thể cùng một chủ ngữ hoặc hai chủ ngữ khác nhau.
- "并" đi chung với những từ phủ định 不、没、没有、未、非.
"并且" không có cách dùng này.
- "并" không đi chung với những từ 不仅、但是.
"并且" đi chung với 不仅、但是.
✪ 而且 vs 并且
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并且
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 他会 说 英语 , 并且 会 说 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
- 这 道菜 很辣 并且 很 咸
- Món này rất cay và rất mặn.
- 她 不仅 聪明 , 并且 很 努力
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 她 不仅 漂亮 , 并且 很 善良
- Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lương thiện.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 他 学习 很 努力 , 并且 成绩 很 好
- Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 确保 每 一个 人 能够 理解 , 并且 能 持续 的 支持 和 遵守
- Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 并且
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并且 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm且›
并›