Đọc nhanh: 成分 (thành phần). Ý nghĩa là: thành phần; nhân tố; yếu tố, tầng lớp; giai cấp (chỉ người). Ví dụ : - 我们要检查化妆品的成分。 Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.. - 这药含有多种天然成分。 Thuốc này chứa nhiều thành phần tự nhiên.. - 奶茶的主要成分是牛奶和茶。 Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
Ý nghĩa của 成分 khi là Danh từ
✪ thành phần; nhân tố; yếu tố
构成事物的各种物质或因素
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 这药 含有 多种 天然 成分
- Thuốc này chứa nhiều thành phần tự nhiên.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tầng lớp; giai cấp (chỉ người)
指家庭所属的阶级; 个人早先的主要经历或职业
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
- 我们 班 成分 很 复杂
- Giai cấp trong lớp chúng tôi rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成分
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 她 体内 有 氯胺酮 成分 吗
- Có ketamine trong hệ thống không?
- 合力 是 分力 合成 的
- hợp lực là hợp thành của phân lực.
- 绳儿 分成 三股
- Dây thừng chia ra thành 3 sợi.
- 妈妈 把 面剂 儿 分成 几块
- Mẹ chia cục bột thành vài phần.
- 还 造成 了 你 的 股 动脉 部分 破裂
- Tôi nghĩ nó cũng làm đứt một phần động mạch đùi của bạn.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 盐分 会 凝固 成 晶体
- Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.
- 百分之百 地 完成 了 任务
- đã hoàn thành xong nhiệm vụ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
成›