因素 yīnsù

Từ hán việt: 【nhân tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "因素" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân tố). Ý nghĩa là: yếu tố; nhân tố (thành phần cấu tạo nên bản chất sự vật), nhân tố; yếu tố (điều kiện hoặc nguyên nhân quyết định sự thành bại của sự vật). Ví dụ : - 。 Thời tiết là một yếu tố quan trọng.. - 。 Yếu tố kinh tế đã ảnh hưởng đến thị trường.. - 。 Giáo dục tốt là yếu tố tích cực.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 因素 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 因素 khi là Danh từ

yếu tố; nhân tố (thành phần cấu tạo nên bản chất sự vật)

构成事物本质的成分

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 因素 yīnsù

    - Thời tiết là một yếu tố quan trọng.

  • - 经济 jīngjì 因素 yīnsù 影响 yǐngxiǎng le 市场 shìchǎng

    - Yếu tố kinh tế đã ảnh hưởng đến thị trường.

  • - 良好 liánghǎo de 教育 jiàoyù shì 积极因素 jījíyīnsù

    - Giáo dục tốt là yếu tố tích cực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhân tố; yếu tố (điều kiện hoặc nguyên nhân quyết định sự thành bại của sự vật)

决定事物成败的原因或条件

Ví dụ:
  • - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn de 因素 yīnsù yǒu 很多 hěnduō

    - Yếu tố phát triển kinh tế có rất nhiều.

  • - 成功 chénggōng 需要 xūyào 很多 hěnduō 因素 yīnsù

    - Thành công cần nhiều yếu tố.

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì de 重要 zhòngyào 因素 yīnsù

    - Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因素

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 内在 nèizài 因素 yīnsù

    - nhân tố bên trong.

  • - 这些 zhèxiē 因素 yīnsù yóu 多个 duōge 因素 yīnsù 构成 gòuchéng

    - Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.

  • - 增加 zēngjiā 投入 tóurù shì 关键因素 guānjiànyīnsù

    - Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.

  • - 必不可少 bìbùkěshǎo de 因素 yīnsù

    - nhân tố không thể thiếu

  • - 理解 lǐjiě shì 友谊 yǒuyì de 必备 bìbèi 因素 yīnsù

    - Sự thấu hiểu là một yếu tố thiết yếu của tình bạn.

  • - 成功 chénggōng 取决于 qǔjuéyú 很多 hěnduō 因素 yīnsù

    - Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

  • - 维生素 wéishēngsù C yīn 受热 shòurè ér 破坏 pòhuài

    - vi-ta-min C bị hỏng vì nóng.

  • - 全面 quánmiàn 考虑 kǎolǜ le 各种因素 gèzhǒngyīnsù

    - Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.

  • - yǒu 诸多 zhūduō 因素 yīnsù 不利于 bùlìyú 我方 wǒfāng

    - Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà yǒu 诸多 zhūduō 不利因素 bùlìyīnsù

    - Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.

  • - 根本 gēnběn 因素 yīnsù 不容忽视 bùrónghūshì

    - Các yếu tố chính không thể bỏ qua.

  • - 需要 xūyào 评估 pínggū 可能 kěnéng de 风险 fēngxiǎn 因素 yīnsù

    - Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.

  • - 只不过 zhǐbùguò shì 次要 cìyào de 因素 yīnsù

    - Đó chỉ là yếu tố phụ.

  • - wài zài 因素 yīnsù 。 ( gēn 内在 nèizài 相对 xiāngduì )

    - nhân tố bên ngoài

  • - 成功 chénggōng 需要 xūyào 很多 hěnduō 因素 yīnsù

    - Thành công cần nhiều yếu tố.

  • - 良好 liánghǎo de 教育 jiàoyù shì 积极因素 jījíyīnsù

    - Giáo dục tốt là yếu tố tích cực.

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì de 重要 zhòngyào 因素 yīnsù

    - Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.

  • - zhè 只是 zhǐshì 次要 cìyào de 因素 yīnsù

    - Đây chỉ là yếu tố thứ yếu.

  • - 综合 zōnghé 评价 píngjià le 方面 fāngmiàn de 因素 yīnsù

    - Đánh giá tổng hợp các yếu tố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 因素

Hình ảnh minh họa cho từ 因素

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao