Đọc nhanh: 成色 (thành sắc). Ý nghĩa là: tỉ lệ; độ tinh khiết; hàm lượng (vàng hoặc bạc trong tiền vàng, tiền bạc hoặc đồ vàng bạc); thành sắc, chất lượng; phẩm chất; hảo hạng; ưu tú; tài năng; đức tính; đặc trưng, tuổi vàng. Ví dụ : - 这对镯子的成色好。 hàm lượng vàng trong cặp vòng này cao.. - 这种布料成色好,耐穿。 chất lượng vải này tốt, mặc bền.
Ý nghĩa của 成色 khi là Danh từ
✪ tỉ lệ; độ tinh khiết; hàm lượng (vàng hoặc bạc trong tiền vàng, tiền bạc hoặc đồ vàng bạc); thành sắc
金银币或器物中所含纯金银的量
- 这 对 镯子 的 成色 好
- hàm lượng vàng trong cặp vòng này cao.
✪ chất lượng; phẩm chất; hảo hạng; ưu tú; tài năng; đức tính; đặc trưng
泛指质量
- 这种 布料 成色 好 , 耐穿
- chất lượng vải này tốt, mặc bền.
✪ tuổi vàng
金、银器物或币饰中纯金、纯银的含量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成色
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 墙壁 涂成 了 浅 橙色
- Bức tường được sơn màu cam nhạt.
- 秋天 的 树叶 变成 了 橙色
- Lá mùa thu chuyển sang màu cam.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 我 的 房间 被 漆成 了 粉色
- Phòng tôi được sơn màu hồng.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 这 对 镯子 的 成色 好
- hàm lượng vàng trong cặp vòng này cao.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 历年来 成绩 很 出色
- Trong những năm qua, thành tích rất xuất sắc.
- 这位 学生 成绩 出色
- Học sinh này có thành tích xuất sắc.
- 他 这次 的 成绩 很 出色
- Thành tích của anh ấy lần này rất xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
色›