Đọc nhanh: 句子成分 (câu tử thành phân). Ý nghĩa là: thành phần câu.
Ý nghĩa của 句子成分 khi là Danh từ
✪ thành phần câu
句子的组成部分,包括主语、谓语、宾语、补语、定语、状语六种,如:我 (主) 又 (状) 筑 (谓) 成 (补) 一条 (定) 铁路 (宾)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句子成分
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 句子成分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 句子成分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
句›
子›
成›