Đọc nhanh: 分摊成本 (phân than thành bổn). Ý nghĩa là: Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra.
Ý nghĩa của 分摊成本 khi là Danh từ
✪ Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分摊成本
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 她 体内 有 氯胺酮 成分 吗
- Có ketamine trong hệ thống không?
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 合力 是 分力 合成 的
- hợp lực là hợp thành của phân lực.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 绳儿 分成 三股
- Dây thừng chia ra thành 3 sợi.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 这 本书 分成 了 五停
- Quyển sách này chia thành năm phần.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分摊成本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分摊成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
成›
摊›
本›