Đọc nhanh: 愤恨 (phẫn hận). Ý nghĩa là: căm hận; căm hờn; thù hằn; thù nghịch; cảm hận; giận hờn, tức mình. Ví dụ : - 不正之风,令人愤恨。 tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
Ý nghĩa của 愤恨 khi là Động từ
✪ căm hận; căm hờn; thù hằn; thù nghịch; cảm hận; giận hờn
愤慨痛恨
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
✪ tức mình
恼怒的样子
So sánh, Phân biệt 愤恨 với từ khác
✪ 愤恨 vs 仇恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤恨
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 忧愤 而 死
- buồn tức đến chết.
- 我 恨 你 到 死
- Tôi hận cô cho đến chết.
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愤恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愤恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恨›
愤›
cáu giận; tức giận; oán giận; căm tức; bực dọctức bực
Phẫn Nộ
căm hận; ghét; căm ghét; ghê tởm; kinh tởm; phát ghéttăng kỵ
căm giận; tức giận; căm phẫn; phẫn nộ
phẫn uất; vô cùng căm phẫn
Thù Hận, Cừu Hận, Mối Thù
phấn khích; kích động; khái hận
oán giận; oán hận; phẫn nộ
Căm Ghét, Căm Thù, Căm Giận
căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghétchán ghét
Tức Giận, Căm Giận, Bực Tức
căm giận; căm phẫn; tức tối
ghét (do ghen tị, v.v.)
bực mình
nổi xung thiên; nổi quạu; cáu tiết; nổi điên