怒怼 nù duì

Từ hán việt: 【nộ đỗi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怒怼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nộ đỗi). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) để trừng phạt, giận dữ tố cáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怒怼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怒怼 khi là Động từ

(Tiếng lóng trên Internet) để trừng phạt

(Internet slang) to chastise

giận dữ tố cáo

to angrily denounce

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒怼

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 我们 wǒmen 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè

    - Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 这个 zhègè rén 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 形之于 xíngzhīyú

    - Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.

  • - 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - cuồng phong gào rít giận dữ.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 怒气冲冲 nùqìchōngchōng

    - nổi giận đùng đùng.

  • - 众怒难犯 zhòngnùnánfàn

    - dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.

  • - 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - trăm hoa đua nở.

  • - 大发雷霆 dàfāléitíng ( 大怒 dànù )

    - nổi cơn lôi đình

  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 含怒 hánnù 说话 shuōhuà

    - Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.

  • - bié duì zhe 过去 guòqù fàng

    - Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.

  • - 傲慢无礼 àomànwúlǐ 大大 dàdà 触怒 chùnù le 法官 fǎguān

    - Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

  • - 怒目而视 nùmùérshì

    - trợn trừng mắt nhìn.

  • - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • - 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng

    - mắt trợn tròn giận dữ.

  • - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • - guò le 一段时间 yīduànshíjiān 逐渐 zhújiàn 息怒 xīnù le

    - Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怒怼

Hình ảnh minh họa cho từ 怒怼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒怼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đỗi
    • Nét bút:フ丶一丨丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIP (水戈心)
    • Bảng mã:U+603C
    • Tần suất sử dụng:Thấp