感到 gǎndào

Từ hán việt: 【cảm đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm đáo). Ý nghĩa là: cảm thấy; thấy. Ví dụ : - 。 Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.. - 。 Bọn trẻ cảm thấy rất phấn khích.. - 。 Cô ấy cảm thấy hơi căng thẳng.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 感到 khi là Động từ

cảm thấy; thấy

觉得

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.

  • - 孩子 háizi men 感到 gǎndào 非常 fēicháng 兴奋 xīngfèn

    - Bọn trẻ cảm thấy rất phấn khích.

  • - 感到 gǎndào 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Cô ấy cảm thấy hơi căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感到

A + 使 + B +感到 + ...

A làm B cảm thấy như thế nào

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 使 shǐ 感到 gǎndào hěn 高兴 gāoxīng

    - Tin tức này khiến anh ấy cảm thấy rất vui.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì 使 shǐ 感到 gǎndào 很累 hěnlèi

    - Áp lực công việc khiến cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - 电影 diànyǐng 使 shǐ 我们 wǒmen 感到 gǎndào hěn 感动 gǎndòng

    - Bộ phim khiến chúng tôi cảm thấy rất xúc động.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 感到 gǎndào hěn 失望 shīwàng

    - Thất bại khiến anh ấy cảm thấy rất thất vọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

感到+ Tính từ(高兴/舒服/愧疚/热/冷)

cảm thấy như thế nào

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi cảm thấy rất vui.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 愧疚 kuìjiù

    - Cô ấy cảm thấy rất áy náy.

  • - 感到 gǎndào hěn ma

    - Bạn cảm thấy rất nóng không?

  • - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 非常 fēicháng lěng

    - Chúng tôi cảm thấy rất lạnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 感到 với từ khác

感到 vs 感觉 vs 觉得

Giải thích:

"" và "" đều là động từ, đều có thể đi kèm với tân ngữ, "" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "" và "" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感到

  • - 感到 gǎndào 好像 hǎoxiàng pǎo le 一个 yígè 马拉松 mǎlāsōng 似的 shìde

    - Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.

  • - 感到 gǎndào 非常悲哀 fēichángbēiāi

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.

  • - 感到 gǎndào 爱情 àiqíng de 悲哀 bēiāi

    - Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.

  • - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • - wèi 自己 zìjǐ de 将来 jiānglái 感到 gǎndào 忧愁 yōuchóu

    - Cô ấy lo âu về tương lai của mình.

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - duì de 智慧 zhìhuì 感到 gǎndào 叹服 tànfú

    - Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.

  • - 感到 gǎndào 沉痛 chéntòng

    - Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.

  • - 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Cô ấy cảm thấy đau khổ.

  • - duì de 才华 cáihuá 感到 gǎndào 艳羡 yànxiàn

    - Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 饥饿 jīè de 理由 lǐyóu 荷尔蒙 héěrméng 有关 yǒuguān

    - Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.

  • - 感到 gǎndào 心酸 xīnsuān

    - Anh ấy cảm thấy chua xót.

  • - 看到 kàndào 感人 gǎnrén zhī chù 鼻子 bízi 一阵 yīzhèn 发酸 fāsuān

    - nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.

  • - 感到 gǎndào 可惜 kěxī méi néng 参加 cānjiā 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.

  • - bìng le 大家 dàjiā dōu 感到 gǎndào 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.

  • - 感到 gǎndào hěn 愉悦 yúyuè

    - Tôi cảm thấy rất vui vẻ.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 大家 dàjiā 感到 gǎndào 愉悦 yúyuè

    - Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.

  • - mèi de 气氛 qìfēn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - mèi de 环境 huánjìng ràng rén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.

  • - 光明 guāngmíng ràng 人们 rénmen 感到 gǎndào 安心 ānxīn

    - Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感到

Hình ảnh minh họa cho từ 感到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao