Đọc nhanh: 显得 (hiển đắc). Ý nghĩa là: trông; lộ ra; tỏ ra; hiện ra; có vẻ. Ví dụ : - 他显得有些紧张。 Anh ấy trông có chút căng thẳng.. - 天气显得很凉快。 Thời tiết trông rất mát mẻ.. - 这幅画显得生动。 Bức tranh này trông rất sống động.
Ý nghĩa của 显得 khi là Động từ
✪ trông; lộ ra; tỏ ra; hiện ra; có vẻ
显现出(某种情状)
- 他 显得 有些 紧张
- Anh ấy trông có chút căng thẳng.
- 天气 显得 很 凉快
- Thời tiết trông rất mát mẻ.
- 这幅 画 显得 生动
- Bức tranh này trông rất sống động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 显得 với từ khác
✪ 显示 vs 显得
✪ 显 vs 显得 vs 显示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显得
- 他 显得 好 尴 啊
- Anh ta có vẻ rất ngượng ngùng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 他 的 态度 显得 很 暧昧
- Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ
- 小孩 显得 委顿 无力
- Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 他 脚步 也 显得 很 沉重
- Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 这道 光线 显得 柔和
- Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 那 股风 显得 很 竞
- Cơn gió đó có vẻ rất mạnh.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 他 近日 显得 很蕉萃
- Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
显›