Đọc nhanh: 感觉到 (cảm giác đáo). Ý nghĩa là: trở nên nhận thức, để phát hiện, để cảm nhận. Ví dụ : - 孩子需要感觉到安全 Trẻ em cần cảm thấy an toàn.
Ý nghĩa của 感觉到 khi là Động từ
✪ trở nên nhận thức
to become aware
✪ để phát hiện
to detect
✪ để cảm nhận
to feel
- 孩子 需要 感觉 到 安全
- Trẻ em cần cảm thấy an toàn.
✪ nhận thức
to perceive
✪ cảm nhận
to sense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉到
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 她 感到痛苦
- Cô ấy cảm thấy đau khổ.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 他 感到 心酸
- Anh ấy cảm thấy chua xót.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 孩子 需要 感觉 到 安全
- Trẻ em cần cảm thấy an toàn.
- 我 感觉 到 他 的 息息
- Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 她 只有 坐在 壁炉 前才 感觉 到 暖和
- Cô ấy chỉ cảm thấy ấm áp khi ngồi trước lò sưởi.
- 忽然 感觉 到 一阵 寒风
- Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.
- 这种 感觉 让 我 感到 莫名
- Cảm giác này khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
- 我 都 能 感觉 到 我 的 皮质醇 指标 下降 了
- Tôi có thể cảm thấy mức cortisol của mình đang giảm xuống.
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 我 感觉 到 他 接近 我 了
- Tôi cảm thấy anh ấy đến gần tôi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感觉到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感觉到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
感›
觉›