感觉到 gǎnjué dào

Từ hán việt: 【cảm giác đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感觉到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm giác đáo). Ý nghĩa là: trở nên nhận thức, để phát hiện, để cảm nhận. Ví dụ : - Trẻ em cần cảm thấy an toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感觉到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 感觉到 khi là Động từ

trở nên nhận thức

to become aware

để phát hiện

to detect

để cảm nhận

to feel

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 需要 xūyào 感觉 gǎnjué dào 安全 ānquán

    - Trẻ em cần cảm thấy an toàn.

nhận thức

to perceive

cảm nhận

to sense

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉到

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - wèi 自己 zìjǐ de 将来 jiānglái 感到 gǎndào 忧愁 yōuchóu

    - Cô ấy lo âu về tương lai của mình.

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - duì de 智慧 zhìhuì 感到 gǎndào 叹服 tànfú

    - Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.

  • - 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Cô ấy cảm thấy đau khổ.

  • - 感觉 gǎnjué 疼痛 téngtòng ma

    - Bạn có cảm thấy đau không?

  • - duì de 才华 cáihuá 感到 gǎndào 艳羡 yànxiàn

    - Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 饿 è

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.

  • - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 饥饿 jīè de 理由 lǐyóu 荷尔蒙 héěrméng 有关 yǒuguān

    - Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.

  • - 感到 gǎndào 心酸 xīnsuān

    - Anh ấy cảm thấy chua xót.

  • - 感觉 gǎnjué 上臂 shàngbì 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.

  • - 孩子 háizi 需要 xūyào 感觉 gǎnjué dào 安全 ānquán

    - Trẻ em cần cảm thấy an toàn.

  • - 感觉 gǎnjué dào de 息息 xīxī

    - Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 感觉 gǎnjué dào 自己 zìjǐ 已经 yǐjīng 饱和 bǎohé 已经 yǐjīng 胜券在握 shèngquànzàiwò jiù 麻烦 máfán le

    - Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn

  • - 只有 zhǐyǒu 坐在 zuòzài 壁炉 bìlú 前才 qiáncái 感觉 gǎnjué dào 暖和 nuǎnhuo

    - Cô ấy chỉ cảm thấy ấm áp khi ngồi trước lò sưởi.

  • - 忽然 hūrán 感觉 gǎnjué dào 一阵 yīzhèn 寒风 hánfēng

    - Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.

  • - 这种 zhèzhǒng 感觉 gǎnjué ràng 感到 gǎndào 莫名 mòmíng

    - Cảm giác này khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • - dōu néng 感觉 gǎnjué dào de 皮质醇 pízhìchún 指标 zhǐbiāo 下降 xiàjiàng le

    - Tôi có thể cảm thấy mức cortisol của mình đang giảm xuống.

  • - 不想 bùxiǎng 你们 nǐmen 任何 rènhé 一个 yígè 感觉 gǎnjué dào 孤独 gūdú 彷徨 pánghuáng

    - Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối

  • - 感觉 gǎnjué dào 接近 jiējìn le

    - Tôi cảm thấy anh ấy đến gần tôi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感觉到

Hình ảnh minh họa cho từ 感觉到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感觉到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao