Đọc nhanh: 愚公移山 (ngu công di sơn). Ý nghĩa là: Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim; không ngại khó, kiên trì đến cùng (Dựa theo tích cổ: Ngu Công huy động cả gia đình dời hai ngọn núi chắn đường trước ngõ nhà mình. Có kẻ chê cười cho ông là ngu xuẩn. Song ông vẫn quyết tâm làm vì cho rằng núi không thể cao tiếp, còn nếu đời ông làm chẳng xong, thì đời con, đời cháu... ông sẽ hoàn thành.); kiên trì đến cùng.
Ý nghĩa của 愚公移山 khi là Thành ngữ
✪ Ngu Công dời núi; có công mài sắt có ngày nên kim; không ngại khó, kiên trì đến cùng (Dựa theo tích cổ: Ngu Công huy động cả gia đình dời hai ngọn núi chắn đường trước ngõ nhà mình. Có kẻ chê cười cho ông là ngu xuẩn. Song ông vẫn quyết tâm làm vì cho rằng núi không thể cao tiếp, còn nếu đời ông làm chẳng xong, thì đời con, đời cháu... ông sẽ hoàn thành.); kiên trì đến cùng
传说古 代有一位老人名叫北山愚公,家门前有两座大山挡住了路,他下决心要把山平掉,另一个老人河曲智叟笑 他太傻,认为不可能愚公回答说:'我死了有儿子,儿子死了还有孙子,子子孙孙是没有穷尽的这两 座山可不会再增高了,凿去一点就少一点,终有一天要凿平的' (见于《列子·汤问》) 比喻做事有毅力, 不怕困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚公移山
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愚公移山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚公移山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
山›
愚›
移›