Đọc nhanh: 蒙昧 (mông muội). Ý nghĩa là: mông muội; tối tăm; hỗn mang, tối tăm; u mê; khờ dại. Ví dụ : - 蒙昧时代。 thời đại mông muội.. - 蒙昧无知。 tối tăm dốt nát.
Ý nghĩa của 蒙昧 khi là Tính từ
✪ mông muội; tối tăm; hỗn mang
没有文化
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
✪ tối tăm; u mê; khờ dại
不懂事理;心地不明白
- 蒙昧无知
- tối tăm dốt nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙昧
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 雾气 蒙蒙
- Sương mờ ảo.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 蒙昧无知
- tối tăm dốt nát.
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒙昧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒙昧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昧›
蒙›