Đọc nhanh: 乖觉 (quai giác). Ý nghĩa là: thông minh; lanh lợi; lanh; nhanh nhẹn; nhanh trí. Ví dụ : - 乖觉伶俐 thông minh lanh lợi. - 小松鼠乖觉得很,听到了一点儿响声就溜跑了。 con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
Ý nghĩa của 乖觉 khi là Tính từ
✪ thông minh; lanh lợi; lanh; nhanh nhẹn; nhanh trí
机警;聪敏
- 乖觉 伶俐
- thông minh lanh lợi
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖觉
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 乖觉 伶俐
- thông minh lanh lợi
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 他 怀里 的 猫 乖乖 地 睡觉
- Con mèo trong lòng anh ấy đang ngủ ngoan.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乖觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
觉›