Từ hán việt: 【ngu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngu). Ý nghĩa là: ngu dốt; ngu đần; ngu; ngu ngốc; ngu muội, lường gạt; bỡn cợt; lừa dối; lừa bịp, ngu (khiêm tốn khi nói về mình). Ví dụ : - 。 Anh ta có vẻ hơi đần độn.. - 。 Cách làm này quá ngu xuẩn.. - 。 Bạn đúng là ngu không ai bằng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngu dốt; ngu đần; ngu; ngu ngốc; ngu muội

愚笨;傻

Ví dụ:
  • - 看起来 kànqǐlai 有点儿 yǒudiǎner 愚笨 yúbèn

    - Anh ta có vẻ hơi đần độn.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ tài 愚蠢 yúchǔn

    - Cách làm này quá ngu xuẩn.

  • - 真的 zhēnde 愚不可及 yúbùkějí

    - Bạn đúng là ngu không ai bằng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

lường gạt; bỡn cợt; lừa dối; lừa bịp

愚弄

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ 实施 shíshī 愚民政策 yúmínzhèngcè

    - Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.

  • - 不想 bùxiǎng zài wèi rén 所愚 suǒyú le

    - Anh ấy không muốn bị người khác lừa dối nữa.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

ngu (khiêm tốn khi nói về mình)

用于自称的谦辞

Ví dụ:
  • - 以为 yǐwéi 这里 zhèlǐ 有点 yǒudiǎn 错误 cuòwù

    - Tôi cho rằng ở đây có chút sai sót.

  • - 以为 yǐwéi 不可 bùkě

    - Người ngu như tôi cho là không thể được.

  • - zài 愚见 yújiàn 来看 láikàn 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 生性 shēngxìng 愚鲁 yúlǔ

    - tính cách ngu đần

  • - 真的 zhēnde 愚不可及 yúbùkějí

    - Bạn đúng là ngu không ai bằng.

  • - 愚昧无知 yúmèiwúzhī

    - ngu dốt

  • - 没有 méiyǒu 斗鸡眼 dòujīyǎn 不过 bùguò de 行动 xíngdòng 却是 quèshì 愚昧 yúmèi de

    - Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc

  • - 大智若愚 dàzhìruòyú

    - bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.

  • - 情愿 qíngyuàn 玩玩 wánwán 蜜蜂 mìfēng 不愿 bùyuàn 愚人 yúrén 为伍 wéiwǔ

    - Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.

  • - bié zuò zhè děng 痴愚 chīyú zhī shì

    - Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.

  • - bèi rén 愚弄 yúnòng

    - bị người ta lừa gạt

  • - 政府 zhèngfǔ 实施 shíshī 愚民政策 yúmínzhèngcè

    - Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.

  • - 愚妄 yúwàng 可笑 kěxiào

    - ngu muội ngông cuồng thật nực cười.

  • - 生性 shēngxìng 愚懦 yúnuò

    - tính cách ngu muội nhu nhược

  • - 看起来 kànqǐlai 有点儿 yǒudiǎner 愚笨 yúbèn

    - Anh ta có vẻ hơi đần độn.

  • - 昨天 zuótiān 发生 fāshēng de 事故 shìgù 应该 yīnggāi 归咎于 guījiùyú de 愚笨 yúbèn

    - Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.

  • - 天资 tiānzī 愚钝 yúdùn

    - thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.

  • - 愚陋 yúlòu 之见 zhījiàn

    - suy nghĩ ngu muội quê mùa.

  • - 徒死 túsǐ 无补 wúbǔ 愚忠 yúzhōng 愚孝 yúxiào 之流 zhīliú

    - Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu

  • - 愚人 yúrén 追求 zhuīqiú 遥不可及 yáobùkějí de 幸福 xìngfú

    - Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.

  • - yào zuò 愚蠢 yúchǔn de shì

    - Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.

  • - 以为 yǐwéi 不可 bùkě

    - Người ngu như tôi cho là không thể được.

  • - zài 愚见 yújiàn 来看 láikàn 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愚

Hình ảnh minh họa cho từ 愚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngu
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WBP (田月心)
    • Bảng mã:U+611A
    • Tần suất sử dụng:Cao