Đọc nhanh: 闹意见 (náo ý kiến). Ý nghĩa là: giận nhau; bất hoà; xích mích; không bằng lòng với nhau. Ví dụ : - 俩人有点儿不对劲,爱闹意见。 hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
Ý nghĩa của 闹意见 khi là Động từ
✪ giận nhau; bất hoà; xích mích; không bằng lòng với nhau
因意见不合而彼此不满
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹意见
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 闹意气
- hờn dỗi
- 见财起意
- thấy của nảy sinh lòng tham.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 她 总是 碍到 别人 的 意见
- Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 他 总拗 着 大家 意见
- Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.
- 任意 胡闹
- càn quấy
- 大家 都 把 意见 摆出来
- Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 搜集 意见
- thu thập ý kiến.
- 汇拢 群众 的 意见
- tập hợp ý kiến quần chúng.
- 双方 意见 不 一致
- Ý kiến của hai bên không thống nhất.
- 意见 不洽
- ý kiến không hợp nhau.
- 有 意见 你 就 提 闹哄 什么
- có ý kiến gì thì anh cứ nói ra, làm gì ồn ào ầm ĩ lên vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹意见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹意见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
见›
闹›