意想不到 yì xiǎngbùdào

Từ hán việt: 【ý tưởng bất đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意想不到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý tưởng bất đáo). Ý nghĩa là: bất ngờ; không ngờ tới. Ví dụ : - Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.. - 。 Trong danh sách có một số người không ngờ tới.. - ! Tôi sẽ nói với bạn một điều mà bạn không ngờ tới!

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意想不到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 意想不到 khi là Thành ngữ

bất ngờ; không ngờ tới

意想:料想。没有料想到。形容十分意外。

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen huì 收获 shōuhuò 意想不到 yìxiǎngbúdào de 幸福 xìngfú

    - Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.

  • - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • - 我要 wǒyào 告诉 gàosù 一件 yījiàn 意想不到 yìxiǎngbúdào de shì

    - Tôi sẽ nói với bạn một điều mà bạn không ngờ tới!

  • - 学到 xuédào le 很多 hěnduō 意想不到 yìxiǎngbúdào de 东西 dōngxī

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bất ngờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意想不到

  • - āi 真是 zhēnshi 想不到 xiǎngbúdào de shì

    - Chao ôi! Thật là một chuyện không ngờ tới.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - hái xiǎng gēn 说话 shuōhuà 没想到 méixiǎngdào 蔫不唧 niānbùjī 地走了 dìzǒule

    - tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.

  • - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī 迟到 chídào le

    - Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.

  • - 不想 bùxiǎng 听到 tīngdào de

    - Bạn không muốn nghe nó.

  • - xiǎng 拨弄 bōnòng rén 办不到 bànbúdào

    - nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!

  • - 意想不到 yìxiǎngbúdào

    - không lường trước được

  • - 料想不到 liàoxiǎngbúdào

    - không lường trước được; không ngờ.

  • - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • - 不光 bùguāng 想到 xiǎngdào 还要 háiyào 做到 zuòdào

    - Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.

  • - 想不到 xiǎngbúdào 他会 tāhuì 落到 luòdào 这步田地 zhèbùtiándì

    - không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!

  • - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • - 想到 xiǎngdào 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.

  • - 不至于 bùzhìyú xiǎng chū 这么 zhème 下贱 xiàjiàn de 主意 zhǔyi

    - Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.

  • - 不想 bùxiǎng 暴露 bàolù de 意图 yìtú

    - Tôi không muốn lộ ý đồ của anh ta.

  • - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 再次 zàicì 见到 jiàndào

    - Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.

  • - 学到 xuédào le 很多 hěnduō 意想不到 yìxiǎngbúdào de 东西 dōngxī

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bất ngờ.

  • - 我们 wǒmen huì 收获 shōuhuò 意想不到 yìxiǎngbúdào de 幸福 xìngfú

    - Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.

  • - 我要 wǒyào 告诉 gàosù 一件 yījiàn 意想不到 yìxiǎngbúdào de shì

    - Tôi sẽ nói với bạn một điều mà bạn không ngờ tới!

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意想不到

Hình ảnh minh họa cho từ 意想不到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意想不到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao