不到家 bù dàojiā

Từ hán việt: 【bất đáo gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不到家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đáo gia). Ý nghĩa là: không tới nơi; không tới nơi tới chốn; không hoàn thiện. Ví dụ : - 。 phong cách biểu diễn của anh ấy rất hay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不到家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不到家 khi là Danh từ

không tới nơi; không tới nơi tới chốn; không hoàn thiện

指不完善

Ví dụ:
  • - de 表演 biǎoyǎn hái 不到 búdào jiā

    - phong cách biểu diễn của anh ấy rất hay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不到家

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 听到 tīngdào 大家 dàjiā de 赞美 zànměi 心里 xīnli 美滋滋 měizīzī de

    - Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - 大家 dàjiā 随到 suídào suí chī 不用 bùyòng děng

    - mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.

  • - 回到 huídào 家里 jiālǐ shí shì 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Khi anh ấy trở về nhà, anh ấy đã mệt mỏi không thể tả.

  • - de 表演 biǎoyǎn hái 不到 búdào jiā

    - phong cách biểu diễn của anh ấy rất hay.

  • - 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī 咱们 zánmen 还是 háishì dào 别家 biéjiā zài 看看 kànkàn ba

    - Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.

  • - qǐng 大家 dàjiā 尽力 jìnlì 不要 búyào 迟到 chídào

    - Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.

  • - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • - zhè 孩子 háizi 恋家 liànjiā 愿意 yuànyì dào 外地 wàidì

    - đứa bé này lưu luyến gia đình, nhớ nhà; không muốn đi đến nơi khác.

  • - 想不到 xiǎngbúdào 还是 háishì 艺术品 yìshùpǐn 鉴赏家 jiànshǎngjiā

    - Ai biết bạn là một người sành nghệ thuật như vậy?

  • - 人家 rénjiā zǎo 发话 fāhuà la 不许 bùxǔ 咱再 zánzài dào 这里 zhèlǐ lái

    - người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.

  • - dào 山顶 shāndǐng 大家 dàjiā dōu lèi chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.

  • - 因为 yīnwèi 得不到 débúdào 帮助 bāngzhù 只能 zhǐnéng 自己 zìjǐ 徒步 túbù 回家 huíjiā

    - Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.

  • - zài 家里 jiālǐ 从来 cónglái zhǎo 不到 búdào 一支 yīzhī 每次 měicì 买来 mǎilái jiù 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.

  • - 所有 suǒyǒu de 家畜 jiāchù dōu 赶到 gǎndào jiù 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 几乎 jīhū 不会 búhuì 蒙受损失 méngshòusǔnshī

    - Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 不幸 bùxìng de 消息 xiāoxi 大家 dàjiā dōu 面面相觑 miànmiànxiāngqù 悄然 qiǎorán

    - Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.

  • - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不到家

Hình ảnh minh họa cho từ 不到家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不到家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao