Đọc nhanh: 愁闷 (sầu muộn). Ý nghĩa là: sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiu, buồn bã, âu sầu.
Ý nghĩa của 愁闷 khi là Tính từ
✪ sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiu
忧虑烦闷
✪ buồn bã
✪ âu sầu
形容忧愁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁闷
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愁闷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愁闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愁›
闷›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Bi Ai, Đau Buồn
u sầu; buồn bực; đau khổ; uất ức
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
Trầm Cảm
phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
u ámkìm nén
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
khổ vì; khổ nỗikhổ hơn
ủ dột; u sầu; ảm đạm; ngã lòng; chán nản; mụ mẫm; trầm uất