有说有笑 yǒu shuō yǒu xiào

Từ hán việt: 【hữu thuyết hữu tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有说有笑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu thuyết hữu tiếu). Ý nghĩa là: Cười cười nói nói. Ví dụ : - 。 Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有说有笑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有说有笑 khi là Thành ngữ

Cười cười nói nói

有说有笑,汉语成语,拼音是yǒu shuō yǒu xiào,意思是指连说带笑。形容十分欢快。出自《情变》。

Ví dụ:
  • - 活泼 huópo 风趣 fēngqù 有说有笑 yǒushuōyǒuxiào

    - Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有说有笑

  • - yǒu 小虎牙 xiǎohǔyá de 男生 nánshēng xiào 起来 qǐlai hěn 可爱 kěài

    - Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.

  • - de 笑容 xiàoróng 愉悦 yúyuè le 所有人 suǒyǒurén

    - Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.

  • - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • - 保修卡 bǎoxiūkǎ shàng yǒu 详细 xiángxì 说明 shuōmíng

    - Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn nàng 鼻儿 bíér

    - anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.

  • - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • - tīng shuō 有鼻子有眼儿 yǒubíziyǒuyǎnér de jiù xìn le

    - anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.

  • - 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 说法 shuōfǎ 多喝水 duōhēshuǐ 有益健康 yǒuyìjiànkāng

    - Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.

  • - 脸上 liǎnshàng 阴沉沉 yīnchénchén de 一点儿 yīdiǎner 笑容 xiàoróng 没有 méiyǒu

    - sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.

  • - 听说 tīngshuō 有现 yǒuxiàn zuò 煎蛋卷 jiāndànjuǎn ó

    - Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 还有 háiyǒu 说头儿 shuōtouer

    - chuyện này còn có chỗ để mà nói.

  • - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 大舌头 dàshétou

    - anh ấy nói chuyện hơi ngọng.

  • - 有话 yǒuhuà 慢慢说 mànmànshuō bié 挂火 guàhuǒ

    - có gì từ từ nói, đừng giận dữ.

  • - 只有 zhǐyǒu 本杰明 běnjiémíng · 富兰克林 fùlánkèlín shuō guò

    - Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.

  • - 这人 zhèrén hěn 爽朗 shuǎnglǎng 有说有笑 yǒushuōyǒuxiào

    - người này nói cười rất cởi mở.

  • - 活泼 huópo 风趣 fēngqù 有说有笑 yǒushuōyǒuxiào

    - Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói

  • - 有说有笑 yǒushuōyǒuxiào fēn 老少 lǎoshào

    - có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).

  • - 虽说 suīshuō shì 开玩笑 kāiwánxiào gāi yǒu 分寸 fēncùn

    - tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.

  • - zhè 两天 liǎngtiān 有点 yǒudiǎn 发蔫 fāniān 不像 bùxiàng 往日 wǎngrì ài shuō ài xiào

    - mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.

  • - 你们 nǐmen 老爱开 lǎoàikāi de 玩笑 wánxiào 说正经 shuōzhèngjīng de 你们 nǐmen shuí 看见 kànjiàn 李红 lǐhóng le zhǎo 有事 yǒushì

    - Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有说有笑

Hình ảnh minh họa cho từ 有说有笑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有说有笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao